án trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ án trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ án trong Tiếng Iceland.
Từ án trong Tiếng Iceland có nghĩa là không có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ án
không cóadposition Hásetar fķru úr stöđu sinni án fyrirmæla, í leyfisleysi. Thủy thủ bỏ rơi nhiệm vụ của mình mà không có lệnh và không có sự cho phép. |
Xem thêm ví dụ
Kristnir menn, sem hafa einlægan áhuga hver á öðrum, eiga ekki í neinum erfiðleikum með að sýna kærleika sinn hvenær sem er ársins án utanaðkomandi ástæðna. Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
Dæmisagan um miskunnsama Samverjann kennir okkur, að við eigum að gefa hinum þurfandi, án tillits til þess hvort þeir eru vinir okkar eða ekki (sjá Lúk 10:30–37; sjá einnig James E. Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E. |
'A glampi af dofna eldingar darted í gegnum svarta ramma glugga og ebbed út án hávaða. Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn. |
Þessi bænrækni maður bað án afláts til Jehóva, hvort sem það stofnaði lífi hans í hættu eða ekki. Dù tính mạng bị đe dọa hay không, người hay cầu nguyện này vẫn luôn khẩn cầu Đức Giê-hô-va. |
Aðgangur á Deild C er bannaður án skriflegs leyfis og viðveru minnar og Cawley læknis. Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley |
Þið getið ekki ímyndað ykkur lífið án klassískrar tónlistar. Những người ấy không thể sống thiếu nhạc cổ điển. |
Hún kynnir sannleikann á jákvæðan hátt og án allra málalenginga. Sách trình bày lẽ thật một cách tích cực, rõ ràng. |
‚Ekki fullkomnir án vor‘ “Ngoài chúng ta ra họ không đạt đến sự trọn-vẹn” |
Jafnvel án kjarnorkuvopna væri heimurinn ávallt í hættu. Dù không có vũ khí hạt nhân, thế giới này cũng rất nguy hiểm. |
Hvíldarástand þar sem menn eru óvirkir og án meðvitundar. Trạng thái nghỉ ngơi mà trong đó con người không hoạt động và không ý thức được. |
Þegar hann er búinn að kynna blöðin og tala stuttlega um eina grein opnar hann Biblíuna án þess að hika og les vers sem tengist greininni. Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài. |
Á þeim tíma var algengt að prédikarar kenndu að þau börn sem létust án skírnar væru að eilífu fordæmd. Trong những ngày đó, các mục sư thường dạy rằng nếu trẻ em chết mà chưa được báp têm thì sẽ bị kết tội vĩnh viễn. |
Andstæðingar hafa reynt að stöðva boðun fagnaðarerindisins en án árangurs. Những người chống đối cố gắng cản trở công việc rao giảng Nước Trời nhưng họ đã thất bại. |
Ég mun ekki Budge fyrir ánægju án manns, I. Tôi sẽ không nhúc nhích cho niềm vui không có người đàn ông, I. |
Það stendur yfir bylting núna en á 21. öldinni verður kirkjan án Guðs í hefðbundnum skilningi,“ sagði háttsettur, breskur háskólaprestur. Hiện nay chúng ta đang trải qua một cuộc cách mạng, nhưng vào thế kỷ 21 giáo hội sẽ không tin nơi một Đức Chúa Trời theo nghĩa truyền thống nữa”. |
7:7) Sjálfur var hann sáttur við að þjóna Jehóva án eiginkonu en virti rétt annarra til að ganga í hjónaband. Ông sống độc thân và thỏa lòng trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va nhưng ông cũng tôn trọng những người muốn lập gia đình. |
Þær minna á hvers vegna við þurfum að prédika án afláts, sýna okkur hvernig við getum bætt kennslutæknina og benda á þá uppörvandi staðreynd að margir taka enn við fagnaðarerindinu. Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng. |
Þið hafið án efa upplifað sterkari óttatilfinningar eftir fréttir um að þið hefðuð greinst með alvarlegan sjúkdóm, að ástvinur sé í hættu eða vanda eða þegar fylgst er með hræðilegum heimsviðburðum gerast. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
Ég hef aldrei séđ ūig án búningsins. Trước đây tôi chưa bao giờ thấy cô không mặc đồng phục |
Hvernig ætli borgarbúum hafi liðið að búa hér öll þessi ár án múra kringum borgina sína? Theo em nghĩ, thì người dân đã có cảm tưởng gì trong suốt các năm ấy sống không có tường bao quanh thành? |
Aðalatriðið er að allir viðstaddir hafi aðgang að brauðinu og víninu, þótt flestir munu einfaldlega láta það ganga til næsta manns án þess að neyta af því. Điều chủ yếu là các món nầy có đủ để được chuyền cho tất cả mọi người có mặt, dầu là rất có thể không ai dự phần ăn bánh và uống rượu. |
(1. Mósebók 18: 1- 10; 23:19) Páll postuli hafði þennan atburð eflaust í huga er hann hvatti: „Gleymið ekki gestrisninni, því að vegna hennar hafa sumir hýst engla án þess að vita.“ 11 Một trong những câu chuyện về việc tỏ lòng hiếu khách được nhiều người biết đến trong Kinh-thánh là chuyện của Áp-ra-ham và Sa-ra, lúc họ sống trong lều giữa những cây to lớn ở Mam-rê, gần Hếp-rôn (Sáng-thế Ký 18:1-10; 23:19). |
Skammvinnt hugmyndakerfi veigalítillar greindar manns sem reynir ákaft ađ réttlæta tilvist sína án merkingar og tilgangs! Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì. |
Hvenær gaf ég mér síðast tíma til að eiga einlægt samtal við maka minn án þess að það snerist einungis um barnauppeldið? Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào? |
„Og ekki fellur einn þeirra til jarðar án vitundar föður yðar. Và ví không theo ý-muốn Cha các ngươi, thì chẳng hề một con nào rơi xuống đất. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ án trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.