áminning trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ áminning trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ áminning trong Tiếng Iceland.

Từ áminning trong Tiếng Iceland có nghĩa là lời nhắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ áminning

lời nhắc

noun

Slæmt fordæmi þeirra er hins vegar þörf áminning fyrir okkur sem nú lifum.
Tuy nhiên, gương xấu của họ là lời nhắc nhở hữu ích cho tất cả chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Þessi hrollvekjandi orð eru þörf áminning til foreldra.
Những lời ghê rợn đó là sự nhắc nhở hữu ích cho các bậc cha mẹ.
Hvenær er einlæg áminning nauðsynleg?
Những tình huống đòi hỏi phải khuyên bảo.
14 Þetta er alvarleg áminning!
14 Những lời này quả là nghiêm trọng!
Hin tvíþætta áminning er: „Treystu Drottni af öllu hjarta“ og „mundu til hans á öllum þínum vegum.“
Hai lời khuyên bảo: “Hãy hết lòng tin cậy Đức Giê Hô Va” và “phàm trong các việc làm của con, khá nhận biết Ngài.”
(b) Af hverju var áminning Páls raunhæf og hvernig getum við farið eftir henni núna?
b) Tại sao lời khuyên của Phao-lô là thực tế, và chúng ta có thể áp dụng lời khuyên ấy ngày nay như thế nào?
Kærleiksrík áminning, byggð á orði Guðs, getur komið mörgu góðu til leiðar.
Lời khuyên căn cứ vào Lời Đức Chúa Trời và được đưa ra với tinh thần yêu thương có thể thực hiện được nhiều điều lợi ích.
265 52 Einlæg áminning
265 52 Khuyên bảo hữu hiệu
Kæri Firmin, bara stutt áminning.
Firmin thân mến 1 lời nhắc nhở nhỏ...
Þessi áminning er jafn viðeigandi fyrir kristna menn núna eins og hún var á fyrstu öldinni.
Bài học này cũng rất quan trọng cho các môn đồ chân chính của Chúa Giê-su thời nay.
9. (a) Hvað er okkur öllum góð áminning?
9. a) Một sự nhắc nhở tốt cho tất cả chúng ta là gì?
Síðan verður biblíuleg áminning gefin í ræðunni „Varðveittu þig óflekkaðan af heiminum“ og í þrískiptri ræðusyrpu sem ber heitið „Unglingar — fylgið vegi Guðs.“
Kế đến, có lời khuyên tốt dựa trên Kinh-thánh trong bài giảng nhan đề “Hãy giữ lấy mình cho khỏi sự ô uế của thế gian” và trong bài thuyết trình phối hợp gồm ba phần “Các bạn trẻ—Hãy sống theo đường lối của Đức Chúa Trời”.
Annað innblásið bréf Péturs var áminning til frumkristinna manna, og það er líka áminning til okkar.
Lá thư thứ hai được soi dẫn của Phi-e-rơ là lời nhắc nhở cho tín đồ đấng Christ thời ban đầu và cho cả chúng ta nữa.
11 Ef okkur finnst einhvern tíma freistandi að hagræða sannleikanum til að vaxa í áliti annarra skulum við minnast frásögunnar af Ananíasi og Saffíru en hún ætti að vera okkur kröftug áminning.
11 Nếu có lúc chúng ta cảm thấy muốn bóp méo sự thật để khiến người khác nghĩ tốt về mình, mong sao câu chuyện về A-na-nia và Sa-phi-ra là lời nhắc nhở cảnh tỉnh chúng ta.
Altarið skyldi vera þeim stöðug áminning, „til vitnis“ þess að þær væru líka þjóð Guðs.
Do đó họ xây bàn thờ để luôn luôn nhắc nhở “làm chứng” rằng họ cũng là dân sự của Đức Chúa Trời.
Auk þess var tjaldbúðin Ísraelsmönnum stöðug áminning um að tilbeiðslan á skaparanum væri þungamiðjan í lífi þeirra.
Hơn thế nữa, đền tạm được dùng để luôn luôn nhắc nhở dân Y-sơ-ra-ên rằng sự thờ phượng Đấng Tạo hóa phải là trọng tâm trong đời sống họ.
Það er skýr áminning fyrir þig og aðra að vera með myndir af maka þínum og börnum á vinnustað. Þannig geturðu minnt á hvað sé þér kærast.
Khi trưng hình người hôn phối và con cái ở nơi làm việc, điều này sẽ nhắc nhở bạn cũng như người khác rằng gia đình bạn là quan trọng.
Þessi áminning er ekki einungis ætluð fólki í heiminum sem sér hana.
Lời khuyên nhủ đó không dành riêng cho những người thế gian thấy hàng chữ ấy.
Þetta er alvarleg áminning um mikilvægi góðs fordæmis.
Đây là lời nhắc nhở nghiêm túc cho thấy tầm quan trọng của việc nêu gương đúng đắn.
Enda þótt hin innblásna áminning í þessum sálmum hafi verið skrifuð fyrir þúsundum ára munum við sjá hvaða gagn við höfum af henni núna.
Dù lời khuyên được soi dẫn trong những bài Thi-thiên này được viết ra hàng ngàn năm về trước, chúng ta sẽ thấy vẫn có lợi cho cá nhân chúng ta ngày nay như thế nào.
Í Orðskviðunum 6:6 er þessi áminning: „Far þú til maursins, letingi! skoða háttu hans og verð hygginn.“
Châm-ngôn 6:6 cho lời khuyên này: “Hỡi kẻ biếng-nhác, hãy đi đến loài kiến; khá xem-xét cách ăn-ở nó mà học khôn-ngoan”.
Hvaða skýra áminning er fólgin í sýn Esekíels varðandi þá sem gera uppreisn gegn lögum Guðs?
Về những người ngoan cố đi ngược lại tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, khải tượng của Ê-xê-chi-ên cho chúng ta lời nhắc nhở rõ ràng nào?
Orðin, sem Páll hafði eftir Móse, eru því mjög viðeigandi áminning fyrir kristna menn nú á tímum: „Ég mun ekki sleppa af þér hendinni né yfirgefa þig.“
Vì vậy, những lời của Môi-se được Phao-lô nhắc lại thật thích hợp cho các tín đồ đấng Christ ngày nay: “Ta sẽ chẳng lìa ngươi đâu, chẳng bỏ ngươi đâu”!
Þessi ritningargrein er tvíþætt áminning, aðvörun og stórkostlegt loforð.
Câu thánh thư này gồm có 2 lời khuyên bảo, 1 lời cảnh báo, và 1 lời hứa vinh quang.
Slík áminning eða leiðrétting felst þó ekki í því að kalla þá fyrir dómnefnd safnaðarins, því þeir eru enn ekki skírðir meðlimir hans.
Sự bị bắt phục hay quở trách ấy không phải thuộc loại tư pháp, không phải do một ủy ban tư pháp của hội-thánh, vì họ chưa là thành viên đã làm báp têm của hội-thánh.
(3. Mósebók 19:2) Bókin Insight on the Scriptures segir: „Lögin sem Guð gaf Ísraelsmönnum um mataræði, hreinlæti og siðferði voru þeim stöðug áminning um að þeir væru aðgreindir sem heilög þjóð hans.“ — 1. bindi, bls. 1128.
Cuốn sách «Thông hiểu Kinh-thánh» (Insight on the Scriptures) tuyên bố: “Luật pháp mà Đức Chúa Trời ban cho [dân Y-sơ-ra-ên] về ăn uống, vệ sinh và đạo đức nhằm nhắc nhở họ luôn luôn về việc họ được biệt lập và thánh đối với Đức Chúa Trời” (Quyển I, trang 1128).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ áminning trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.