Amidonnerie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Amidonnerie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Amidonnerie trong Tiếng pháp.
Từ Amidonnerie trong Tiếng pháp có nghĩa là nhà máy tinh bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Amidonnerie
nhà máy tinh bộtnoun |
Xem thêm ví dụ
Au lieu d'avoir de l'amidon, qui est la nourriture des plantes, elle prend quelque chose plutôt semblable aux graisses brunes et elle les brûle dans une telle proportion, qu'elle brûle les graisses, en métabolisant, à peu près au rythme d'un petit chat. Vì vậy thay vì ăn tinh bột, thức ăn của thực vật, nó ăn một thứ tương tự như mỡ nâu và đốt cháy nó với tốc độ như đang đốt cháy mỡ, đang chuyển hóa, gần giống tốc độ của một con mèo nhỏ. |
Ouais, sans vous, qui sait combien d'amidon ils auront mis dans ses chemisiers? Ờ, không có cô thì ai biết họ sẽ bỏ bao nhiêu bột lên áo cô ấy chứ? |
Ça commence à relâcher les sucres pris dans l'amidon. Nó bắt đầu giải phóng đường trong tinh bột. |
C'est principalement de l'amidon et l'amidon, quand on le décompose, qu'est-ce que l'amidon ? Nó chủ yếu gồm tinh bột, khi bạn làm vỡ các tinh bột -- tinh bột là gì? |
Le fufu est une boule blanche d'amidon de manioc, et c'est servi avec une soupe légère de couleur orange foncé, qui contient du poulet et/ou du bœuf. Fufu là một cục bột sắn nhỏ như thế này, và thường được ăn với súp nhẹ màu cam đậm, chứa thịt gà hoặc thịt bò. |
“ Ces usines microscopiques, explique le livre Planet Earth (Planète Terre), fabriquent des sucres et de l’amidon [...]. Sách Planet Earth giải thích: “Những nhà máy tế vi này chế tạo ra đường và tinh bột... |
En réalité, cette racine est cultivée dans le monde entier: yucca, tapioca, cassave, manioc, c'est la même chose, un légume- racine très riche en amidon. Và thật sự nó mọc khắp nơi trên thế giới -- yucca, tapioca, manioc, cassava, tất cả đều cùng một loại một loại thực vậy rễ chứa nhiều nhựa dính. |
Alors voici une tentative de fabrication du plastique à partir d'amidon de pomme de terre. Vì vậy đây là những cố gắng làm nhựa từ tinh bột khoai tây. |
De plus, elles assimilent cet amidon à la bonne vitesse — ni trop rapidement, ni trop lentement — afin d’en utiliser environ 95 % avant le lever du soleil, lorsqu’elles recommencent à en produire. Hơn nữa, chúng xử lý lượng tinh bột dự trữ theo một tốc độ lý tưởng, không quá nhanh cũng không quá chậm, nhờ đó tiêu thụ được khoảng 95% tinh bột cho đến bình minh, lúc chúng bắt đầu tạo ra thêm tinh bột. |
Nous savons que les amidons et les céréales raffinées font monter la glycémie à court terme, et il y a même des raisons de croire que le sucre puisse entrainer directement une résistance à l'insuline. Giờ, ta biết rằng bột mì và bột gạo tinh luyện nâng cao lượng đường trong máu bạn trong một giai đoạn ngắn, và thậm chí còn có lí do để tin rằng đường có thể dẫn đến kháng insulin trực tiếp. |
Pour produire de l'éthanol à partir d'amidon, provenant par exemple de graines de céréales, celui-ci doit tout d'abord être transformé en sucres. Để sản xuất etanol từ các nguyên liệu chứa tinh bột như hạt ngũ cốc thì tinh bột đầu tiên phải được chuyển hóa thành đường. |
Amidon de maïs, vous connaissez certaines baies, un peu de maquillage pour femme. Bột ngô trộn với nước ép, mấy thứ nước đắp mặt cho các quý bà quý cô đó. |
La nuit, beaucoup d’espèces consomment l’amidon stocké durant la journée pour ne pas souffrir de la faim et conserver leur productivité, notamment leur croissance. Vào ban đêm, nhiều loài cây tiêu thụ lượng tinh bột được dự trữ vào ban ngày, nhờ đó không bị đói mà vẫn duy trì hoạt động của cây và giúp cây tiếp tục phát triển. |
La fermentation butyrique de l'amidon est facilitée par l'addition directe de Bacillus subtilis. Sự lên men butyric hóa của tinh bột được hỗ trợ bằng cách bổ sung trực tiếp loài vi khuẩn Bacillus subtilis. |
La plante peut également transformer ce glucose en amidon, une grosse molécule qui stocke l'énergie pour la plante. Thực vật cũng có thể biến glucoza đó thành tinh bột, đó là một phân tử lớn chứa năng lượng cho thực vật. |
Apparemment, la plante divise la quantité d’amidon disponible par la durée de nuit restante, déterminant ainsi la vitesse de consommation idéale. Dường như loài cây này đã lấy lượng tinh bột có sẵn chia cho khoảng thời gian còn lại đến lúc bình minh, nhờ đó xác định được tốc độ tiêu thụ tốt nhất. |
Lorsque les amidons atteignent 180 degrés, ils gélatinisent. Và các tinh bột, khi đạt đến 180 độ sẽ hồ hóa. |
Coagulation, caramélisation et gélatinisation. Lorsque l'amidon s'épaissit et absorbe toute l'humidité environnante, il gonfle et éclate ensuite. Đông hóa, caramen hóa và hồ hóa -- khi tinh bột dày và hấp thụ độ ẩm xung quanh, chúng sẽ phồng lên và vỡ ra. |
Est-ce qu'il a mis de l'amidon dans tes jupons? Có phải hắn đã vẩy ít tinh bột vào cái quần thể thao của cậu không? |
Vous voulez de l'amidon dans vos chemises? Hắn muốn biết ông có muốn ủi hồ áo sơ-mi không. |
Par exemple, il a conçu les plantes de façon à ce qu’elles puissent combiner l’eau et le gaz carbonique de l’air pour former des sucres et des amidons dont les humains et les animaux ont besoin pour se nourrir. Để thí dụ, Ngài đã tạo ra các loài cây cỏ sao cho chúng có thể tổng hợp được nước và thán khí trong không khí để làm hình thành chất đường và các loại tinh bột rất cần để làm đồ ăn cho loài người lẫn loài thú. |
Nous mangeons en gros les suées de la levure, sueur, renvois et entrailles d'amidon. Vậy chúng ta đã ăn mồ hôi và ợ hơi của men, và ruột tinh bột. |
Comment les plantes évaluent- elles leur réserve d’amidon ? Làm thế nào cây cối biết được lượng tinh bột dự trữ? |
D'autres encore que c'est un excès d'amidons et de céréales raffinés. Số khác nữa nghĩ tại vì quá nhiều bột mì và bột khoai tây |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Amidonnerie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.