Amerikanca trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Amerikanca trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Amerikanca trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ Amerikanca trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tiếng anh mỹ, Mỹ, của Hoa Kỳ, của Mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Amerikanca
tiếng anh mỹ
|
Mỹ
|
của Hoa Kỳ
|
của Mỹ
|
Xem thêm ví dụ
Colomb'un amerikaya ayak basmasından öne kaç tane yerlinin aşina olmadıkları hastalıklardan öldüğü bilinmemektedir, ancak rakamların yerli nüfusunun %70'ine yakın olduğu tahmin edilmiştir. Người ta không rõ là đã có bao nhiêu người Mỹ bản địa bị chết do những căn bệnh ngoại lai xuất hiện sau sự có mặt của Columbus ở châu Mỹ, nhưng đã ước tính là lên tới 70% dân số bản địa. |
2010'a kadar, Detroit krizde olan bir Amerikan şehrinin simgesi haline gelmişti. Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì. |
Hindistanlılık ve Hint kültürünü dünyaya taşıma duruşunun gerçeği, Amerikada ki veya İngilterede ki Hind diyasporası için değil fakat Arap ve Afrika'nın, Senegallilerin ve Suriyelerin ekranlarında da. New York'ta annesinin okuma ve yazması olmayan bir gençle tanıştım. Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria. |
Şimdi, modern kölelikte: Amerikanın ilgili kuruluşunun kaba istatistiklerine göre, 800. 000 civarında, - 10 katı - köle, uluslararası sınırlardan alınıp satılıyor. Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới |
Amerikan rüyası değil mi? Giấc mơ nước Mỹ, phải không? |
Dünkü parti sanki sonsuza dek sürecekmiş gibi geldi 12 ay sonra Amerikanın bahar tatillerinin başkenti.. Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma. |
Ve farkettiklerinde, bu her zaman Amerikan halkı onları sarstığı içindir. Và họ chỉ nhận ra khi người dân Mỹ lay động họ thức tỉnh. |
Amerikan hava üslerini yerle bir ettik dört savaş gemisi batırdık, üçten fazlasını da ağır hasara uğrattık. Chúng ta đã phá hủy nhiều sân bay Mỹ đánh chìm bốn tàu chiến, làm thiệt hại nặng nề ba chiếc khác. |
Amerikan uçak gemilerini ve kuru havuzlarını yok etmeliyiz ne kadar süreceğine bakmadan! Chúng ta phải tiêu diệt các mẫu hạm Mỹ và mọi ụ tàu của chúng không cần biết phải mất bao lâu! |
Vahşi Batı dünyası 1880'lerdeki bir Amerikan sınır kasabasının yeniden yapımıdır. Thế giới miền Tây là sự mô phỏng chính xác... vùng biên giới của Mỹ vào năm 1880. |
Amerikan halkına bunu nasıl benimseteceksin? Ngài định làm như thế nào để người dân hiểu được... |
Demek istediğim Amerikan... Ý tôi là, với người Mỹ nói chung... |
O gun, her nereden geldigimize, hangi Tanriya dua ettigimize veya irka veya etnik gruba ait oldugumuza bakmadan, biz birbirimizle bir tek Amerikan ailesi olarak birlestik - butunlestik. Vào ngày hôm đó, bất kể chúng ta từ đâu đến, theo tôn giáo nào hay dân tộc nào, bất kể màu da chúng ta đoàn kết lại thành một gia đình Mỹ |
Karanlık Yıldız denilen Amerikan programını duydunmu? Ông đã nghe về chương trình của Mỹ tên Ngôi sao tối chưa? |
Ama Amerikan iç savaşı volkan gibi değildir. Cuộc nội chiến của Mỹ không phải là một ngọn núi lửa. |
Amerikan ajanı nerede? Tên điệp viên người Mỹ đâu rồi? |
Amerikanın yaklaşık beşte bir nüfusuna sahip ve California eyaletinin yaklaşık yarısı büyüklüğündeki bu ülkede 54 bakım evi ve dinlenme merkezi var. Vì mục đích so sánh Vương quốc Anh quốc gia với một phần năm dân số nước Mỹ và rộng khoảng nửa tiểu bang California có 54 trung tâm tạm thể và an dưỡng cuối cùng |
Tom Chaney'i bulmak artık Amerikan Federal Şerifleri'nin işi. Tom Chaney giờ là việc của cảnh sát tư pháp Hoa Kỳ. |
Biz Batılı bağışçı ülkeler Afrika kıtasına son 50 yıl içinde tam iki trilyon Amerikan doları bağışlamışız, Chúng ta, những quốc gia viện trợ Tây Phương đã mang đến lục địa Châu Phi 2 tỉ tỉ Mỹ Kim trong vòng 50 năm qua. |
"Paranoid Android", "Karma Police" ve "No Surprises" albümün teklileri olarak yayımlandı, Karma Police 14 numarayla Amerikan modern rock listelerinde en beğenilen parçaları oldu. "Paranoid Android", "Karma Police" và "No Surprises" là các đĩa đơn của album, và trong số này "Karma Police" là đĩa đơn thành công nhất trên bình diện quốc tế. |
Bunu düşünürsek pek çok Amerikan topluluğunda... Hãy nhớ rằng... phần lớn những cộng đồng dân cư ở Mỹ.... |
Penn, tarihi bir Afro-Amerikan mahallesinin üstüne kurulu. Penn nằm cạnh khu dân cư Mỹ-Phi lâu đời. |
Amerikan mahkemesinde dava açacağım size. Tao sẽ kiện chúng mày ra tòa ở Mỹ. |
Teğmen Eva Lee Lieutenant Eva Lee Amerikan istihbarat danışmanı. Trung úy Eva Lee là cố vấn tình báo Mỹ. |
Amerikan gri balinaları her yıl 16.000 kilometre süren verimli beslenme alanlarından, doğum yapacakları daha az verimli alanlara göç ederler ve tekrar geri dönerler. giữa những vùng dồi dào thức ăn và những vùng sinh sản, và quay trở lại hàng năm. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Amerikanca trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.