amca oğlu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amca oğlu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amca oğlu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ amca oğlu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là anh cháu bác, anh em họ, em con chú, anh họ, các hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amca oğlu

anh cháu bác

(cousin)

anh em họ

(cousin)

em con chú

(cousin)

anh họ

(cousin)

các hạ

(cousin)

Xem thêm ví dụ

Bilmiyorum ama oğlu ona nasıl ulaşılacağını biliyor olabilir.
Tôi không biết, nhưng con trai cậu ta chắc là biết.
Ama oğlu işleri devraldığında, tüm müşteriler bir daha dönmemek üzere gitti.
Nhưng khi người con tiếp quản, tất cả khách hàng không đến nữa.
Ama oğlunun umurunda.
Nhưng con trai cô còn đây.
Ama oğlu kendi gözleriyle bunu görmek için yaşayabilir.
Nhưng con của Ngài có thể sẽ sống để chứng kiến tận mắt nó.
Ama oğlunun öldüğünü görecek kadar yaşamadığı için şanslıydı.
Nhưng ông ấy đã có diễm phúc là không thấy chính con trai mình chết.
Ama oğlunun hafızasıyla programlandı, Tenma!
Nó được lập trình với trí nhớ của con trai anh mà, Tenma.
Oğluyla güreşeceklerdi ama oğlu korkaklık yapıyor.
Hắn sẽ đấu cùng con bà ta, nhưng thằng bé sợ.
Biliyorum, Phyllis oğlu için çok ağladı ama O, oğlunun nerde olduğunu biliyor.
Tôi biết cô ấy khóc rất nhiều cho con trai
Ama nihayetinde, oğlu onu dinlemedi.
Nhưng cuối cùng, cậu bé đã không thể cưỡng lại được.
Capulet güneş batarken, hava erdirmez gezdirilir çiğ Ama ağabeyimin oğlu günbatımı
Capulet Khi mặt trời bộ, không khí thuần phục mưa phùn sương Nhưng đối với hoàng hôn của con trai của anh trai tôi
Ama bir oğlu olacağını öğrenmişti.
Nhưng ông ấy vừa biết tin mình sắp có con trai.
Evet ama onun oğlu olacağını düşünüyor.
Phải, nhưng ngài nghĩ đó là con trai cô ấy.
Amin. Babamız, onun Oğlu ve Kutsal Ruh adına. Amin.
Amen. Nhân danh Cha... và Con và các Thánh thần. Amen.
İki küçük oğlu, artık o kadar küçük değiller ama iki küçük oğlu okuldaydı, farklı okullarda.
Hai đứa con trai nhỏ, giờ không còn nhỏ nữa, hai đứa con trai của cô đều đang ở trường, hai trường khác nhau.
Ama Nikolai Bolkonsky'nin oğlu gibi davranmadığını duyarsam çok utanç duyarım.
Nhưng nếu cha biết con không hành động như con trai của Nikolai Bolkonsky, cha sẽ hổ thẹn.
Ama Mahmut ve oğlu zaten oradaydı.
Nhưng Mahmoud và con trai anh ta đã ở đó từ bao giờ.
Ama sen SAISYU'nun oğlusun.
Nhưng cậu là con trai Saisyu
Ama Nikolai Bolkonski'nin oğlu gibi davranmazsan daha kötü olur.
Nhưng, nếu con không cư xử như con trai của Nicholas Bolkonsky, Cha còn đau lòng hơn.
Ama bir erkeğe oğlunun öldüğünü nasıl söylersin?
Con trai của Fyodor đã chết.
Ama sen babanın oğlusun.
Nhưng con là con trai của phụ hoàng con.
Ama ben annemin oğluyum.
Nhưng em là con trai của mẹ em
Babamın çok sürüsü var ama onları güdecek oğlu yok.
Cha tôi có nhiều đàn cừu, và không có con trai để chăm sóc chúng.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amca oğlu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.