Amazon Nehri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Amazon Nehri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Amazon Nehri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ Amazon Nehri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Sông Amazon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Amazon Nehri
Sông Amazon
Avusturalya yerlileri ve Amazon Nehri sakinleri birbirlerine benzer. người thổ dân Úc và người sông Amazon đều giống nhau. |
Xem thêm ví dụ
Son yıllarda, tartışmalar gerçek kaynağı ve buna bağlı olarak Amazon Nehri'nin toplam uzunluğu üzerinde yoğunlaşmıştır. Trong các thập kỉ gần đây, có nhiều tranh luận về chiều dài thực sự của sông Amazon. |
Avusturalya yerlileri ve Amazon Nehri sakinleri birbirlerine benzer. Tại sao bạn và tôi giống nhau, tại sao người I- rắc, người Nhật người thổ dân Úc và người sông Amazon đều giống nhau. |
Adını Amazon Nehri'nden alır. Nó được đặt theo tên Amazon River. |
Şehir, Amazon Nehri'nin ana kollarından biri olan Madeira Nehri'nin doğu kıyısında yer almaktadır. Nó nằm trên bờ phía đông của sông Madeira, một trong những nhánh chính của sông Amazon. |
Coğrafya bilimcileri Amazon Nehri'ni mi yoksa Nil Nehri'nin mi dünyada en uzun nehir olduğunu hala tartışmaktadırlar. Cuộc khám phá sông Amazon của đoàn làm phim cũng sẽ trả lời câu hỏi sông Nil hay Amazon là con sông lớn nhất thế giới. |
Kuzey Peru'daki bu alana uçabilir ve kırmızı renkle gösterilen yüksek karbon stoklarını ve onu kesen Amazon Nehri'ni ve taşkın yatağını görebiliriz. Chúng ta có thể bay tới khu vực phía bắc Peru và nhìn những kho dữ trữ cacbon cực kì cao trong màu đỏ, và sông Amazon và vùng ngập nước cắt ngang qua nó. |
Amazon nehir yunusu (Inia geoffrensis) ya da diğer adlarıyla Boto, Pembe nehir yunusu Amazon Nehri ve Orinoco Nehri sistemlerinde bulunan bir tatlısu nehir yunusudur. Cá heo sông Amazon hay Boto, Boutu, hoặc cá heo sông (màu) hồng (danh pháp hai phần: Inia geoffrensis) là một loại cá heo sông nước ngọt đặc hữu của hệ thống sông Amazon và sông Orinoco. |
Özellikle bu yer için bunu şu anda yaptığımızda, bu ani ısınma olayından önce ne olduğuna bakarsak, nehirler yollarını bir şekilde dağlardan denizlere sürdüler ve belki de Amazon Nehri havzasında size gösterdiğim şeye benzediler. Chúng tôi đã nghiên cứu địa điểm đó cách đây không lâu, nếu ta nhìn vào các sự kiện trước sự biến đổi khí hậu khi ấy, đó là một con sông có dòng chảy bám theo vách núi và hướng ra biển, chúng giống những gì tôi đã cho bạn thấy ở lưu vực sông Amazon. |
Bu dünyanın en uzun nehri olan Amazon’un her gün denize ulaştırdığı miktar olan 17 milyar ton sudan daha fazladır. Nhiều hơn cả lượng nước mà sông Amazon, con sông lớn nhất thế giới, chảy ra biển một ngày, 17 tỉ tấn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Amazon Nehri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.