altyapı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ altyapı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altyapı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ altyapı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là công trình hạ tầng xã hội, công trình hạ tầng xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ altyapı

công trình hạ tầng xã hội

công trình hạ tầng xã hội

Xem thêm ví dụ

Fakat burada bu gece söylediğim her şey veya emirler, şehirleri yönetmek, altyapı yatırımı, yeşile yatırım parklar açmak, alanlar açmak sosyal olarak bütünleşmek, teknolojiyi kullanmak için araçlar ve yollardır.
Tuy nhiên, tất cả những thứ tôi nói hôm nay, những nguyên tắc chỉ là cách thức để chúng ta điều hành các thành phố đầu tư vào hạ tầng, đầu tư vào cây xanh xây công viên, tạo khoảng trống, kết nối xã hội, sử dụng công nghệ.
Denemedeki asıl amaç; Derby County'nin altyapı takımının, Sheffield United'ın altyapısında Rooney'nin forma giymesini sağlamaktı; fakat maç kötü hava koşulları sebebiyle ertelendi.
Ý định ban đầu của họ là cho Rooney chơi cho Đội dự bị Derby County trong trận gặp Sheffield United nhưng cuối cùng trận đấu đã bị hoãn do điều kiện thời tiết.
Ve bu şimdi altyapının kabul gördügü zihniyetteki bir degişimdir.
Và đó là sự thay đổi trong tư duy khi cơ sở hạ tầng dần dần được chấp nhận.
Bütün altyapı yerle bir olur.
Cơ sở hạ tầng sụp đổ.
Dünyanın birçok yerinde altyapı eksikliği ile teknolojinin yayılması arasındaki halihazırda yeterince büyük olan yarık bir şekilde kapatılmazsa dijital ve gerçek olan arasında kopukluk olacaktır.
Giờ đây, nếu khoảnh cách này, đã rất lớn tại nhiều nơi trên thế giới, giữa việc thiếu cơ sở hạ tầng và sự lan tỏa của công nghệ không được kết nối, sẽ có sự tuyệt giao giữa thế giới số và hiện thực.
Ronaldo'nun futbol becerileri 8 yaşındayken ortaya çıkmaya başladı, altyapı takımındaki yaş itibarıyla en küçük oyuncu olduğu için kendisine Ronaldinho lakabı verildi.
Tài năng của Ronaldinho bắt đầu được biết đến lúc nhỏ, và anh được đặt ra biệt danh Ronaldinho vì anh thường là cầu thủ trẻ nhất và nhỏ nhất trong những trận đấu ở câu lạc bộ dành cho thanh thiếu niên.
Altyapı etkilenecektir.
Cơ sở hạ tầng sẽ bị ảnh hưởng.
Biliyorum ki bunu başarabilece teknolojiyi üretebiliriz, fakat ortaya çıkıp çözümleri aramaya istekli olmamız lazım -- bu araç paylaşma ya da toplu ulaşım manasına gelse de, veya şu ana kadar düşünemediğimiz bir çözüm. Bizim bütün ulaşım altyapımız tüm bu gelecek seçenekleri desteklemelidir.
Giờ đây tôi biết chúng ta có thể phát triển công nghệ mà sẽ làm được việc đó, nhưng chúng ta đã sẵn sàng để ra khỏi chỗ này và tìm kiếm những giải pháp -- dù là điều đó có nghĩa là đi chung phương tiện hay hệ thống giao thông công cộng hay vài cách khác mà chúng ta vẫn chưa từng nghĩ đến, toàn bộ hệ thống giao thông và cơ sở hạ tầng phải ủng hộ những lựa chọn tương lai.
Evet, bugün Çin, Hindistan'a göre büyük altyapı avantajına sahip.
Vâng, bây giờ Trung Quốc có lợi thế về cơ sở hạ tầng hơn Ấn Độ.
Ben inanıyorum ki altyapı bu problemi çözebilir.
Tôi tin điều có thể giải quyết vấn đề này là cơ sở hạ tầng.
Ve çok, çok farklı motivasyonlara yer verecek sektör yapılarına ihtiyacımız var, topluluklardaki insanların amatör motivasyonlarından, belki hükümetler tarafından yapılan altyapıların sosyal motivasyonlarına ve hatta şirketler tarafından kurulan ve normalde birbirine rakip olacak olan işbirlikçi kurumlara kadar, çünkü ölçeği kazanmalarının tek yolu budur.
Và chúng cần các kết cấu công nghiệp có khả năng dung hợp các động lực rất là khác nhau từ động lực nghiệp dư của những người trong các cộng đồng đến các động lực xã hội của cơ sở hạ tầng được chính phủ xây dựng, hoặc, cho vấn đề đó, các tổ chức hợp tác được xây dựng bởi các công ty đang cạnh tranh ở lĩnh vực khác, vì chỉ có cách đó các công ty mới có thể mở rộng quy mô.
Bunun en iyi iki örneği; ABD'de 19. yüzyılda altyapı sunumunun kamu-özel işbirliğiyle gerçekleştirilmesidir.
Hai ví dụ tiêu biểu đó là nước Mỹ vào thế kỷ 19, khi các dự án cơ sở hạ tầng là sự hợp tác giữa khu vực nhà nước và khu vực tư nhân.
2001, 2002 yıllarında Altyapı Müsteşarlığı'nda asistanlık yapmışsınız.
Anh từng là trợ lý cho một Thứ trưởng trong mảng cơ sở hạ tầng, năm 2001 và 2002.
Ekonomik büyüme için altyapının çok önemli olduğuna inanıyorsanız büyümeyi desteklemek için güçlü bir hükümetin gerekli olduğunu düşünüyorsunuzdur.
Nếu bạn tin rằng cơ sở hạ tầng là quan trọng cho sự phát triển kinh tế, thì bạn nên tranh luận việc một chính quyền vững chắc có là quan trọng để thúc đẩy sự phát triển.
Eğer biz harita üzerindeki bu eğri çizgileri yeniden yapılandırmaya odaklanırsak bu düz çizgileri, sınırları geçen altyapının Orta Doğu'yu daha barışçıl bir yer haline getireceğine inanıyorum.
Nếu chúng ta muốn tập trung vào việc gây dựng lại những đường kẻ cong này trên bản đồ, cơ sở hạ tầng cắt ngang những đường kẻ này, những biên giới, tôi tin tưởng là Trung Đông sẽ là một khu vực bình yên hơn rất nhiều.
Yani altyapımız var.
Vì vậy chúng ta có một cơ sở hạ tần sẵn có.
Eğer altyapının önemine inanıyorsanız "Ülke 1 Çin olmalı" dersiniz.
Nếu bạn tin vào sự quan trọng của sơ sở hạ tầng, bạn sẽ nói rằng, "Quốc gia 1 phải là Trung Quốc.
Sonunda 1999’da birden ülkenin tümünü saran bir şiddet dalgası, evlerin yüzde 85’ini ve altyapının büyük bir bölümünü harap etti.
Làn sóng bạo động dâng cao vào năm 1999, khiến 85 phần trăm nhà cửa và phần lớn cơ sở hạ tầng của nước này bị phá hủy.
Aslında eğer sadece beraber üzerinde çalıştığımız yapıyla ilgili sorunlara çözüm geliştirmekle kalmayıp, güneş enerjisiyle çalışan klima, şebekeden bağımsız enerji ve sıhhi tesisat gibi altyapı problemlerine de çözümler geliştirsek, yani herkesin çok kolay sahip olabileceği, düşük maliyetli, açık kaynaklı, yüksek performanslı çözümler, bunları da herkesin sahip olup erişebileceği bir ortamda paylaşsak ne kadar da sıradışı olurdu.
Mặc dù vậy, sẽ thật lạ lùng nếu chúng ta tập trung phát triển giải pháp không chỉ cho vấn đề về kiến trúc mà chúng ta vẫn đang nghiên cứu mà cả vấn đề cơ sở hạ tầng như điều hòa sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng và hệ thống vệ sinh ngoài mạng lưới -- giá rẻ, nguồn mở, các giải pháp đạt hiệu quả cao mà bất kỳ ai cũng có thể làm dễ dàng và tập trung chúng vào 1 nơi nơi chúng được sở hữu và sử dụng chung bởi mọi người?
Köy,kent ve belediyelerimiz,işsizliğin sosyal maliyeti,... ...kayıp ve tutuklama oranları,çeşitli kamu sağlığı maliyet... ...etkileri yanı sıra,atık tasfiyesi... ...ve enerji talebi gibi, altyapı... ...işlerinde işlevsel bir rol oynar.
Thành phố, nông thôn của chúng ta, sử dụng hệ thống cơ sở hạ tầng như -- xử lý chất thải, nhu cầu sử dụng năng lượng cũng như chi phí xã hội cho những người thất nghiệp, sự giảm sút tỷ giá, tỷ lệ giam giữa và những tác động của hàng loạt chi phí sức khỏe cộng đồng.
Blok zincirini, birçok malvarlığı depolayan açık bir altyapı olarak düşünebilirsiniz.
Trên "blockchain", bạn có thể nghĩ nó là 1 nguồn mở, mà lưu trữ nhiều loại tài sản.
Bugün, yeni nesiller Çin'e bakıyorlar "Çin altyapı üretebilir, Çin ekonomik büyüme sağlayabilir ve biz bunu seviyoruz." diyorlar.
Giờ đây, các thế hệ nhìn vào Trung Quốc và nói, "Trung Quốc có thể tạo ra cơ sở hạ tầng, tạo tăng trưởng kinh tế, Chúng tôi thích điều này."
Zamanında mühendislik ve altyapı departmanının başındaki adamın adı Bill Coughrandı.
Người đứng đầu nhóm kỹ sư lúc bấy giờ tên là Bill Coughran.
Değindikleri bir başka konu da fen bilimlerini destekleyen altyapının yetersiz kalması ile ilgiliydi.
Họ còn nói về cơ sở hạ tầng hỗ trợ các ngành khoa học đang trở nên lỗi thời.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altyapı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.