alma mater trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alma mater trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alma mater trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alma mater trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là alma mater, Alma mater. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alma mater

alma mater

noun

Alma mater

Xem thêm ví dụ

Consultado em 31 de maio de 2016 «Beverly Hills High: Hollywood's Alma Mater».
Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016. ^ “Beverly Hills High: Hollywood's Alma Mater”.
O ensino superior de Lasseter começou na Universidade de Pepperdine, que era a alma mater de seus pais e seus irmãos.
Lasseter học đại học tại Pepperdine University, nơi bố mẹ và anh chị em của ông từng học.
Em 17 de maio de 2014, Lee deu o discurso inicial para a classe de 2014 em sua alma mater, a Universidade de New Hampshire.
Ngày 17 tháng 5 năm 2014, Lee đã đọc một bài diễn văn trong lễ tốt nghiệp của đại học New Hampshire, trường cũ của cô.
CalArts tornou-se a alma mater de muitos animadores que iriam trabalhar na Disney e em outros estúdios de animação a partir dos anos 70 até a atualidade.
CalArts trở thành trường học của rất nhiều họa sĩ hoạt hình làm việc cho Disney và các hãng hoạt hình khác từ những năm 1970 đến nay.
Após o ensino médio, Feige foi candidato á Escola de Artes Cinematográficas da Universidade do Sul da Califórnia, a alma mater de seus diretores favoritos: George Lucas, Ron Howard e Robert Zemeckis.
Sau trung học, Feige nộp đơn theo học Trường Đại học Nghệ thuật Điện ảnh Nam California, nơi mà các đạo diễn yêu thích của ông như George Lucas, Ron Howard và Robert Zemeckis đã theo học.
Por isso decidi voltar à minha <i>alma mater</i>, e, na Universidade da Califórnia, San Diego, propus abrir um centro de pesquisa para as ciências da engenharia aplicadas ao património cultural.
Vì vậy, tôi quyết định trở lại trường của mình, Đại học California, San Diego, đề nghi thành lập một trung tâm nghiên cứu phát triển các công nghệ áp dụng cho bảo tồn văn hóa.
Por isso decidi voltar à minha & lt; i& gt; alma mater& lt; / i& gt;, e, na Universidade da Califórnia, San Diego, propus abrir um centro de pesquisa para as ciências da engenharia aplicadas ao património cultural.
Đại học California, San Diego, đề nghi thành lập một trung tâm nghiên cứu phát triển các công nghệ áp dụng cho bảo tồn văn hóa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alma mater trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.