alltför trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alltför trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alltför trong Tiếng Thụy Điển.
Từ alltför trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là quá, qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alltför
quáadjective verb Olyckor har en tendens att drabba de alltför nyfikna. Tai nạn có khuynh hướng xảy đến với những ai quá tò mò. |
quaadjective verb adposition Så småningom nådde de en flod som var alltför farlig att korsa. Một lần, họ gặp phải một con sông dữ, rất khó để vượt qua. |
Xem thêm ví dụ
Vi bör inte mena att detta är alltför svårt. Kom ihåg att Jesus också sade: ”Mitt ok är skonsamt och min börda är lätt.” Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
Men så småningom blev fågeln alltför van vid det här och insåg att han inte längre kunde flyga eftersom han hade förlorat de viktiga fjädrarna. Tuy nhiên, cuối cùng, con chim ấy đã quá quen với việc này và nhận ra rằng nó không thể bay được nữa vì nó đã bị mất bộ lông thiết yếu của nó. |
Nästa morgon, när jag vaknade efter alltför lite sömn, orolig för hålet i fönstret, just det, jag måste ringa hantverkaren, och det var minusgrader ute, och jag hade viktiga möten i Europa... Med all kortisol i min hjärna, kunde jag inte tänka klart, men jag visste inte att det var så, eftersom jag inte tänkte klart. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Tänk hur fint det är, om vi kan vara lika Job och glädja Jehovas hjärta genom att förtrösta på honom och inte lägga alltför stor vikt vid oss själva eller vid de materiella ting som går att skaffa! Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có! |
(Påminn eleverna om att de inte behöver berätta om upplevelser som är alltför personliga.) (Nhắc nhở học sinh rằng họ không cần phải chia sẻ những kinh nghiệm quá cá nhân hoặc riêng tư). |
Alltför ofta befinner sig ungdomar i samma rum som familj och vänner, men är upptagna med kommunikation med någon annan, och missar därmed ett tillfälle att prata med närstående. Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh. |
Om du tycker att detta verkar alltför svårt, tala då om för honom vad du tycker och hur du känner. Nếu điều này có vẻ quá khó, hãy nói ra cảm nghĩ với chồng. |
Trots hans lysande föredöme rycks vi alltför lätt och ofta med i att söka den ära som kommer från människor snarare än att tjäna Herren av hela vår förmåga, allt vårt förstånd och hela vår kraft. Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình. |
Tyvärr är det alltför många av dessa män, både unga och inte så unga, som saknas, som är frånvarande utan giltigt förfall. Tiếc thay, có quá nhiều trong số những người này, trẻ tuổi cũng như không còn trẻ nữa đang vắng mặt, họ vắng mặt mà không có phép (VMMKCP). |
Vårt folk är nog alltför försiktiga. Có lẽ người của ta quá thận trọng. |
Tro aldrig att du är alltför ovärdig för att be. Đừng bao giờ cảm thấy rằng các anh chị em quá không xứng đáng để cầu nguyện. |
Alltför ofta undervisar och uppmuntrar vi som föräldrar inte våra barn att lyda denna lag eftersom deras bidrag skulle vara så litet. Rất thường chúng ta là các bậc cha mẹ không dạy dỗ và khuyến khích con cái mình sống theo luật pháp này bởi vì sự đóng góp của chúng chỉ là một số tiền rất nhỏ. |
Alltför ofta har jag försummat att uttrycka tacksamhet för tron och godheten hos sådana människor i mitt liv. Tôi thường không bày tỏ lòng biết ơn đối với đức tin và lòng nhân từ của những người như vậy trong cuộc sống của tôi. |
Om den inte gör det, då har illustrationen varit alltför framträdande. Nếu không, thì ví dụ đã chiếm chỗ quá quan trọng. |
Alltför många oskyldiga människor lider av naturliga orsaker eller människans omänsklighet. Có quá nhiều người vô tội phải chịu đau khổ vì những hoàn cảnh tự nhiên cũng như sự tàn nhẫn của con người. |
Faran med att bli ”alltför rättfärdig” Mối nguy hiểm của việc xem mình là “công-bình quá” |
ett alltför högt pris.6 Mà các chiên con sẽ phải trả.6 |
KÄNNER du dig också stressad och alltför trött för att i rimlig grad kunna ägna dig åt dina teokratiska förpliktelser? BẠN có cảm thấy chính bạn cũng bị căng thẳng, quá mệt mỏi và không thể nào làm tròn các trách nhiệm do Đức Chúa Trời giao phó không? |
Du kanske tar med i talet alltför många punkter som egentligen inte hör samman med temat. Có thể là bạn đã dùng trong bài giảng quá nhiều điểm không thật sự góp phần vào chủ đề. |
Alltför ofta ber vi om tålamod, men vi vill ha det genast! Chúng ta thường cầu nguyện để có được lòng kiên nhẫn, nhưng chúng ta muốn có ngay lập tức! |
Alltför ofta ser vi behoven runt omkring oss men hoppas att någon långt bortifrån ska magiskt uppenbara sig och avhjälpa de behoven. Chúng ta thường thấy nhu cầu xung quanh mình với hy vọng rằng sẽ có một người từ xa xuất hiện một cách nhiệm mầu để đáp ứng những nhu cầu đó. |
Kvantnyckelfördelningen är alltför sofistikerad. Sự phân chia các khóa lượng tử là quá tinh vi. |
Alltför ofta ser vi lydnad som att passivt och utan eftertanke lyda en högre auktoritets befallningar. Chúng ta thường nghĩ rằng sự vâng lời gồm có việc tuân theo một cách thụ động các mệnh lệnh hoặc chỉ dẫn của một thẩm quyền cao hơn mà không phải suy nghĩ. |
Alltför ofta måste våra biskopar säga åt sina ungdomar att tala med sina föräldrar om de problem de har. Rất thường các giám trợ của chúng ta phải chỉ dẫn giới trẻ của chúng ta nói chuyện cùng cha mẹ chúng về những khó khăn mà chúng có. |
För invånarna i Israel på Jesu tid var detta bara alltför välbekant. Việc này rất quen thuộc với người Do Thái vào thời Chúa Giê-su. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alltför trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.