allt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allt trong Tiếng Iceland.
Từ allt trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tất cả, mọi thứ nào, mọi vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allt
tất cảpronoun Það mun taka heila eilífð að útskýra það allt saman. Tôi sẽ cần hàng thế kỷ đỏ giải thích tất cả. |
mọi thứ nàopronoun |
mọi vậtpronoun Jörðin og allt sem á henni er tilheyrir honum, meira að segja allt silfrið og gullið. Ngài làm Chủ của trái đất và mọi vật trên đất, ngay cả hết thảy bạc và vàng. |
Xem thêm ví dụ
Þið munuð líka brosa er þið minnist þessa vers: „Konungurinn mun þá svara þeim: Sannlega segi ég yður, það allt, sem þér gjörðuð einum minna minnstu bræðra, það hafið þér gjört mér“(Matt 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Þið eruð börn Guðs, eilífs föður og getið orðið eins og hann6 ef þið hafið trú á son hans, iðrist, meðtakið helgiathafnir, meðtakið heilagan anda og þraukið allt til enda.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
8 Biblían segir varðandi það sem látið var í té: „Guð leit allt, sem hann hafði gjört, og sjá, það var harla gott.“ 8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31). |
Viđ höldum ķtrauđ áfram ađ verja mannkyniđ og allt ūađ sem er gott og réttlátt í heiminum. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
Samræður um Biblíuna fer allt gott fólk til himna? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
Í nýja heiminum verður allt mannfélagið sameinað í tilbeiðslu á hinum sanna Guði. Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật. |
Allt í lagi. Phải, được rồi. |
Hvernig getum við sýnt að við séum þakklát fyrir allt sem Jehóva hefur gefið okkur? Bằng cách nào chúng ta thể hiện lòng biết ơn về những sự cung cấp của Đức Giê-hô-va? |
Hún var honum allt. Cô ấy là cả thế giới với anh ta. |
Viđ komum aftur ef allt fer vel. Nếu mọi chuyện suôn sẻ chúng tôi sẽ quay về. |
Ég gerði í rauninni allt sem foreldrar mínir höfðu kennt mér að gera ekki. Nói chung, tôi đã làm những gì tôi từng được dạy là một môn đồ Chúa Giê-su không được làm. |
Og ég ætla ađ leyfa ykkur ađ vera saman allt til enda. Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời. |
Áður en ég náði að klára það sem ég átti að gera á heimilinu rannsakaði hún allt sem ég gerði í leit að mistökum.“ — Craig. Mình chưa làm xong việc nhà thì mẹ đã kiểm tra để bắt lỗi”.—Công. |
„Allt er þetta mér til blessunar“ “Tất Cả Điều Này Ban Phước cho Tôi” |
Allt beinir þetta athyglinni að einu: Jehóva er heilagur og hefur hvorki velþóknun á synd né spillingu af nokkru tagi eða lætur hana viðgangast. Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào. |
Hvað var það þá sem knúði hann til að gangast undir allt þetta strit? Vậy thì điều gì có thể khiên ông phải chịu đựng tất cả công việc lao nhọc này? |
Ég yfirgaf allt fyrir þetta. Ta đã bỏ lại tất cả vì thứ này. |
Ađ ūeir stæđu hjá og fylgdust međ ūér eyđileggja allt sem ūeir byggđu upp? Chỉ biết đứng nhìn than khóc mọi thứ họ đã gầy dựng à? |
4 Lærisveinar Jesú Krists á fyrstu öld voru óhræddir og voru trúfastir allt til dauða þótt þeir þyrftu að þjást. 4 Những tín đồ can đảm thời ban đầu của Chúa Giê-su Christ đã trung thành cho đến chết, bất chấp mọi gian khổ. |
Postulinn ráðleggur því í framhaldinu: „Takið umfram allt skjöld trúarinnar, sem þér getið slökkt með öll hin eldlegu skeyti hins vonda.“ — Efesusbréfið 6:16. Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16). |
Tilvalinn staður fyrir þann frið er innan veggja okkar eigin heimilis, þar sem við höfum gert allt sem við getum til að einbeita okkur að Drottni Jesú Kristi. Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm. |
Frelsari okkar, Jesús Kristur, sem sér allt frá upphafi til endiloka, þekkti mjög vel leiðina sem hann myndi fara til Getsemane og Golgata, þegar hann lýsti yfir: „Enginn, sem leggur hönd á plóginn og horfir aftur, er hæfur í Guðs ríki“ (Lúk 9:62). Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62). |
Ūađ er ekki allt í lagi međ ūig. Cậu không được khoẻ. |
18 Vígsla felur í sér allt lífið. 18 Sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bao hàm cả đời chúng ta. |
Í raun þá voru hinir vantrúuðu svo háværir að þeir ollu „miklu uppnámi“ um allt landið (3 Ne 1:7). Thực tế, những người không tin chế nhạo họ lớn tiếng đến nỗi họ đã làm “một sự xáo trộn” trong xứ (3 Nê Phi 1:7). |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.