allir trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allir trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allir trong Tiếng Iceland.
Từ allir trong Tiếng Iceland có nghĩa là tất cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allir
tất cảpronoun Allir erfa ófullkomleika frá Adam og allir eru syndugir og óréttlátir frá fæðingu. Tất cả đều gánh chịu sự bất toàn từ A-đam, và tất cả đều tội lỗi, không công bình từ lúc sinh ra. |
Xem thêm ví dụ
Ūeir geta ekki allir veriđ kommúnistar. Họ không thể đều theo phe Cộng sản. |
Einingar mannsheilans eru fleiri en allir jarðarbúar. Bộ não của con người có nhiều thành phần còn hơn số người sống trên đất. |
Jesús Kristur er leiðtoginn sem allir menn þarfnast. Vì lợi ích của bạn và toàn thể nhân loại, Đức Chúa Trời đã ban Chúa Giê-su làm Đấng Lãnh Đạo chúng ta. |
Allir ættu þó að hafa skýrt í sjónmáli hvar þeir standa. Song mỗi người cần biết rõ địa vị của mình. |
Og þeir sem fá þau sérréttindi að bera fram slíka bæn ættu að gæta þess að allir viðstaddir heyri mál þeirra, því að þeir eru ekki að biðja aðeins fyrir sína hönd heldur líka fyrir hönd alls safnaðarins. Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
Svo að fyrir hann gætu allir þeir frelsast, sem faðirinn hafði falið honum á vald og gjört með honum“ (K&S 76:40–42). “Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42). |
Þegar allir reitirnir hafa verið fylltir, er komið að páskum! Khi tất cả các hộp đã đầy rồi thì lễ Phục Sinh sẽ đến! |
Við fáum aðeins lifað með því að tilbiðja Guð, allir verða að gera það fyrir sig sjálfa, enginn getur gert það fyrir aðra. Chúng ta chi có thể sống bằng cách thờ phượng Thượng Đế của chúng ta; tất cả phải làm điều đó; không một ai có thể làm thay cho người khác. |
(Hebreabréfið 6:1, Lifandi orð) Fara allir eftir þessu ráði? Nhưng tất cả có làm theo lời khuyên này không? |
Með samanburði á genamynstri manna um víða veröld hafa þeir fundið skýrar vísbendingar þess að allir menn eigi sama forföður, þar sé upphaf DNA allra manna á öllum tímum, okkar þar með talið. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
eilíft líf sem allir þrá. được vui sống đời trong ân phước. |
allir lofsyngja Guði. cùng sống vui trong cảnh địa đàng; |
* Hvernig yrði það þjóðfélag þar sem allir væru fullkomlega heiðarlegir? * Xã hội sẽ như thế nào nếu mọi người đều hoàn toàn lương thiện? |
En Ísraelsmenn skáru sig úr því að þeir voru allir hvattir til að vera læsir og skrifandi. Ngược hẳn với các nước khác, trong xứ Y-sơ-ra-ên mọi người được khuyến khích đi học. |
Filippíbúar voru, líkt og allir rómverskir ríkisborgarar, stoltir af þegnrétti sínum sem veitti þeim ýmis forréttindi samkvæmt rómverskum lögum. Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã. |
Allir vildu rannsaka á mér afturendann. Và tất cả bọn chúng đều muốn thọc vào hậu môn tao. |
7 Og allir dagar Metúsala voru níu hundruð sextíu og níu ár, og hann andaðist. 7 Và tất cả những ngày của Mê Tu Sê La sống là chín trăm sáu mươi chín năm, và ông qua đời. |
Þótt þeir hefðu yndi af þeim dýrmætu sannindum sem Jesús kenndi gerðu þeir sér grein fyrir því að ekki voru allir jafn ánægðir og þeir. Dù yêu thích lẽ thật quý giá mà Chúa Giê-su dạy, họ cũng biết rằng không phải mọi người đều có cùng cảm nghĩ như họ. |
Þess vegna segir Biblían: „Allir hafa syndgað og skortir Guðs dýrð.“ Vì thế, Kinh Thánh nói: “Mọi người đều đã phạm tội, thiếu mất sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời” (Rô-ma 3:23). |
„Allir menn eiga rétt á sjálfræði, því Guð hefur ákvarðað það þannig. “Tất cả mọi người đều được có quyền tự quyêt, vì Thượng Đế đã quy định như vậy. |
33 Ég hef svarið í heilagri reiði minni og ákvarðað astríð á yfirborði jarðar, og hinir ranglátu munu drepa hina ranglátu og allir menn munu slegnir ótta — 33 Ta đã thề nguyền trong cơn thịnh nộ của ta, và ban sắc lệnh achiến tranh trên mặt đất, và kẻ ác sẽ chém giết kẻ ác, và sự sợ hãi sẽ đến với tất cả mọi người; |
Honum fannst að allir, ekki bara fáir útvaldir, ættu að íhuga ‚hvert það orð sem fram gengur af Guðs munni.‘ Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”. |
Hvað þurftu allir kristnir menn að gera til að varðveita sterka trú? Để giữ sự hợp nhất và đức tin mạnh mẽ, mỗi tín đồ cần làm gì? |
Gætið þess að andrúmsloftið sé þægilegt og allir geti slakað á! Hãy giữ cho bầu không khí gia đình được thoải mái và vui vẻ vào dịp này! |
Hann lýsti yfir að allir Júdamenn skyldu fasta og safnaði síðan fólkinu saman til að „leita úrskurðar Drottins“. Ông bảo cả dân Giu-đa phải kiêng ăn và nhóm lại để “cầu Đức Giê-hô-va cứu-giúp”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allir trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.