alla trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alla trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alla trong Tiếng Thụy Điển.

Từ alla trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tất cả, mọi thứ nào, mọi người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alla

tất cả

pronoun

Allt du behöver göra är att trycka på knappen.
Tất cả những gì bạn phải làm là nhấn cái nút.

mọi thứ nào

pronoun

mọi người

pronoun

Alla vill träffa dig. Du är känd!
Mọi người muốn gặp bạn vì bạn nổi tiếng!

Xem thêm ví dụ

Jag tillhandahåller alla typer av underhållning och förströelse.
Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây.
För den här medicinen uppträder biverkningar hos fem procent av alla patienter.
Vì vậy, với loại thuốc này, tác dụng phụ xảy ra với 5% số bệnh nhân Và nó gồm những thứ khủng khiếp như suy nhược cơ bắp và đau khớp, đau dạ dày...
Hans kungarike skall krossa alla styrelsesystem skapade av människor och bli jordens enda regering.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Ni ska hjälpa till att förbereda världen för Frälsarens tusenårsrike genom att hjälpa till att samla in de utvalda från jordens fyra hörn, så att alla som väljer att göra det kan ta emot Jesu Kristi evangelium och alla dess välsignelser.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
Vare sig de kom från den kungliga släktlinjen eller inte, är det logiskt att tro att de i alla händelser kom från familjer som var av viss betydelse och hade visst inflytande i samhället.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
12 I Psalm 143:5 kan vi se vad David gjorde när han var i fara eller fick utstå svåra prövningar. Han säger: ”Jag har kommit ihåg forna dagar; jag har mediterat över all din verksamhet; villigt höll jag mina tankar sysselsatta med dina egna händers verk.”
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
liv i all oändlighet.
Khắp muôn nơi an vui, thái bình.
Vi har inte alla lyxen att besluta... när och var vi vill bry oss om något.
Chúng tôi đâu được thoải mái lựa chọn... khi nào chúng tôi muốn quan tâm đến điều gì đó?
2:1–3) I hundratals år var ”den sanna kunskapen” långt ifrån stor, och det gällde både bland dem som inte alls kände till Bibeln och bland dem som bekände sig vara kristna.
Trong nhiều thế kỷ sau, cả người không biết Kinh Thánh và người nhận mình là môn đồ Chúa Giê-su đều không có “sự hiểu biết thật”.
Nästan alla stjärnor som vi kan se nattetid ligger så långt bort att de bara ser ut som små ljusprickar, även om vi tittar på dem genom de största teleskopen.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
Det var därför som han, efter att ha berättat denna och en annan närbesläktad liknelse, avslutade med följande ord: ”Därför är det så att ingen av er som inte säger farväl till alla sina tillhörigheter kan vara min lärjunge.”
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
Tror du att Gud någon gång kommer att lösa världens alla problem?
Ông/Bà tin sự tiến hóa là giả thuyết, hay nghĩ rằng đó là sự thật nay đã được chứng minh?
God hälsa för alla – snart!
Mọi người sắp được sức khỏe tốt!
Han medgav att hans far inte trodde på något alls.
Anh ta thú nhận rằng cha của mình không tin vào bất cứ điều gì.
Men när de alla samverkar för att frambringa tal, arbetar de på samma sätt som fingrarna hos duktiga maskinskrivare och konsertpianister.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
Naturligtvis är det tankeväckande att Satan har medel att förorsaka död, men vi är övertygade om att Jehova kan reparera all skada som Satan och hans representanter orsakar.
Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra.
Hur kunde då offret av Jesu liv befria alla människor från slaveriet under synd och död?
Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được?
Som standard inkluderar sökresultaten alla böcker som har en identifierare, titel, underrubrik eller författare som matchar söktermerna du angav.
Theo mặc định, kết quả tìm kiếm sẽ bao gồm tất cả sách có số nhận dạng, tên sách, phụ đề hoặc tác giả khớp với cụm từ tìm kiếm mà bạn đã nhập vào.
Vad jag gjorde mycket under det året var att jag tittade på alla möjliga undersökningar, tittade på mycket information om ämnet.
Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này.
Sådana fysiska lagar som tyngdlagen, som man inte ostraffat kan nonchalera, begränsar friheten för alla.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
Ett samtal vid dörren – Kommer alla goda människor till himlen?
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
21 Och han kommer till världen för att kunna afrälsa alla människor om de hörsammar hans röst. Ty se, han lider alla människors smärta, ja, varje levande varelses bsmärta, både mäns, kvinnors och barns som tillhör cAdams släkt.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Alla bevis lämnas in i en förslutbar plastpåse av lämplig storlek.
Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước.
* Låt alla dina kläder vara enkla, L&F 42:40.
* Hãy mặc y phục giản dị, GLGƯ 42:40.
Av alla dessa anledningar, alla dessa ekosystemtjänster, uppskattar ekonomer värdet av världens korallrev till hundratals miljarder dollar per år.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alla trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.