alkol trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alkol trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alkol trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ alkol trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là rượu, ancol, rượu cồn, Ancol. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alkol

rượu

noun

Alkol almama izin verilmez.
Tôi không được phép uống rượu.

ancol

noun

rượu cồn

noun

Ancol

Xem thêm ví dụ

Aşırı alkol tüketimi ya da toksinlere maruz kalma hepatite yol açabilir.
Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố.
Eşlerden birinde alkol veya uyuşturucu alışkanlığı varsa, evlilik büyük sıkıntı içine düşer.
Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.
Alkol kullanmıyorum.
Tôi không uống rượu.
Hep alkol dolu bir mideyle, bir kaldırım kenarında ölmekten korkardım.
Tôi vẫn luôn sợ phải chết trong một cái đường mương với một cái bụng đầy rượu.
Bugünkü gençlerin çoğunun sorumsuz ve yıkıcı hareket tarzları—sigara, uyuşturucu ve alkolün kötüye kullanılması, yasak cinsel ilişki vahşi spor türleri, alçaltıcı müzik ve eğlence gibi dünyevi uğraşılar—karşısında, sağlıklı ve doyum verici bir yaşam tarzı sürdürmek isteyen İsa’nın takipçisi gençler için bu gerçekten yerinde bir öğüttür.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
Alkol sorunuyla baş edemiyordu.
Cô ấy mất bình tĩnh khi say xỉn.
Alkolün dağıtımını denetlemek üzere belirli kişiler görevlendirildi mi?
• Sẽ có những người đáng tin cậy kiểm soát việc tiếp rượu không?
Açıkçası, alkol almayacaksın..
Rõ ràng là không được sử dụng chất cồn.
Baban uyuşturucu veya alkol bağımlısıysa ne yapabilirsin?
Nếu cha nghiện rượu hoặc ma túy, bạn có thể đương đầu như thế nào?
Bu gece alkol aldınız mı, hanımefendi?
cô có uống gì tối nay ko?
Alkol tüketimini sınırlayın ve doktor kontrolü dışındaki ilaçları dikkatli kullanın.
Hạn chế dùng thức uống chứa cồn và thuốc mà bác sĩ không kê đơn cho bạn.
Ayrıca senin askeri kariyerini yüzünden ve bacağından okuyabilirim. ... ve kardeşinin alkol sorununu cep telefonundan.
Và tôi có thể đọc được nghề lính của anh trên gương mặt và chân anh, và thói quen uống rượu của anh trai anh trên điện thoại di động của anh.
Daha da önemlisi, aşırı alkol kullanımı, ekonomik zararın yanı sıra insanların acı çekmesine de neden oluyor.
Tuy nhiên, nghiêm trọng hơn sự tổn thất về tài chính là nỗi đau tinh thần và thể chất mà con người phải gánh chịu do việc lạm dụng rượu.
Susuz alkol.
Ethanol khan.
Alkol yok, ilaç yok, uyuşturucu yok.
Không rượu, không thuốc, không ma túy.
Diğer insanların çocuklarından biri alkol diğeri kokain veya eroin bağımlısıysa, kendilerine şunu soruyorlar: Neden adım atan hep bu çocuk olsun, daha iyi olmayı denesin, hapisle başa çıksın polis ve suçlularla uğraşsın. Neden?
Cũng có những người có con em, đứa thì nghiện rượu, đứa thì nghiện cocaine hay heroin và họ tự hỏi rằng: Sao đứa này có thể cố gắng từng chút một và trở nên tốt hơn, trong khi đứa kia ngồi tù thường xuyên liên quan tới cảnh sát và tội phạm?
Alkol muayenesi, uyuşturucu ve G.H.B. için tahlil yapacağım.
Tôi sẽ xét nghiệm cô về rượu, thuốc và GHB.
Ancak, günümüzde bazı kırmızı şaraplar, alkol veya konyakla kuvvetlendirildiğinden ya da içine çeşitli otlar ve baharat karıştırıldığından bu amaçla kullanılmaya elverişli değildir.
Tuy nhiên, một số rượu nho đỏ ngày nay không thích hợp vì có pha thêm cồn, rượu mạnh hoặc có ngâm những loại dược thảo và gia vị khác.
Her ne kadar teşhis alkolik siroz olmasa da, ve Arafat'ın herhangi bir alkol kullanmadığı bilinse de , yine de dedikodu ihtimalleri bulunmaktaydı.
Thậm chí chẩn đoán không phải là một chứng bệnh gan do rượu và Arafat không từng được biết có uống rượu, có những lời đồn kiểu như vậy.
Fakat, Tanrı’nın alkolün kötüye kullanımı hakkındaki görüşünü öğrendikten sonra, değişmeye karar verdi.
Nhưng sau khi biết được quan điểm của Đức Chúa Trời về sự lạm dụng rượu, ông nhứt quyết thay đổi.
21 Alkolün Kölesi Olmaktan Kurtuldum
21 Chặt đứt xiềng xích của rượu
Bir kararı niye aldığımın detaylarını söylemeyeceğim ama siz onun alkol, sigara, diğer maddeler ve bir kadın içerdiğini bilin.
Tôi sẽ không đi vào cụ thể về cái mà đã dẫn tôi đên quyết định của mình, nhưng mà tôi sẽ nói là nó liên quan đến bia, rượu, thuốc lá, những chất kích thích khác và một người phụ nữ.
Alkol bağımlılığıma son vermem sayesinde borçlarımı kapatabildim.
Nhờ bỏ rượu, tôi trả được hết nợ nần rồi từ từ còn mua nhà, mua xe để đi dự nhóm họp và rao giảng.
16 Alkol, uyuşturucu, ahlaksızlık ve günaha yol açan tutkular Tanrı’ya bağlılığımızı bozabilir.
16 Rượu chè, lạm dụng ma túy, vô luân và ham muốn tội lỗi có thể hủy hoại sự tin kính.
Heyecan veren şeyleri arayan, ya da gerçeklerden kaçmaya çalışan birçok kişi, alkol ve uyuşturucularla hayatını mahvetti.
Vì muốn tìm kiếm sự hào hứng cao độ hoặc cố thoát khỏi thực tại, nhiều người đâm ra dùng rượu mạnh và ma túy quá độ để rồi phá hủy đời họ.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alkol trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.