algılamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ algılamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ algılamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ algılamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là vịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ algılamak
vịnverb |
Xem thêm ví dụ
6 Bunu yapabilmenin bir yolu, Tanrı’nın niteliklerini yarattığı şeylere bakarak algılamaktır. 6 Một cách chúng ta có thể làm thế là nhận thấy những đức tính của Đức Chúa Trời qua những vật Ngài sáng tạo. |
Eninde sonunda, bu belirli tipteki kanserle ilişkili hedef eksozomları tespit ve izole etmek, onların varlığını algılamak ve rapor etmek için kullanılabilecektir. Cuối cùng, nó có thể dùng để cô lập và phát hiện exosome mục tiêu có liên quan đến từng loại ung thư cụ thể, cảm nhận và báo cáo về sự có mặt của nó trong vài phút. |
Bunu algılamak zor olabilir, biz şu an yeni bir uygulamayı ya da viral videoyu tanımlamak için ́korkunç güzel ́ kelimesini kullanıyoruz Điều này có thể là điều gì đó khó nắm bắt hiện nay chúng ta sử dụng từ " tuyệt vời " để mô tả một ứng dụng mới hoặc một đoạn phim có tính lan tràn rộng rãi nhanh chóng |
Zaten kısa olan hayatlarımızdan kendimizi Blackberry'lerimizde, iPhone'larımızda kaybederek, kendimizi Blackberry'lerimizde, iPhone'larımızda kaybederek, yanı başımızda bizle konuşan insana dikkatimizi vermeyerek, etrafımızı algılamak dahi istemeyecek kadar tembel olarak, etrafımızı algılamak dahi istemeyecek kadar tembel olarak, ne kadar daha kaybetmek istiyoruz? Chúng ta sẵn sàng đánh mất bao nhiêu từ quãng đời ngắn ngủi đã qua của chúng ta bằng cách đánh mất bản thân trong Blackberries, iPhones thông qua việc không chú ý đến những người đang đi qua cuộc đời chúng ta những người đang trò chuyện với chúng ta, hay quá làm biếng đến nỗi chúng ta không sẵn sàng xử lý thông tin một cách sâu sắc? |
(İbraniler 3:2) Burada ‘bakmak’ olarak ifade edilen sözcük “net olarak algılamak . . . . , tam olarak anlamak, üzerinde dikkatlice düşünmek” anlamına gelir. Để “suy kỹ” có nghĩa là “nhận biết rõ ràng..., hiểu đầy đủ, xem xét kỹ lưỡng” (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words). |
Çevremizdeki dünyayı algılamak için kullandığımız temel bilgi kaynağı gözlerimizdir. Đôi mắt thường là nguồn thông tin chính yếu để chúng ta cảm nhận thế giới xung quanh. |
Ama yarasaların bir diğer benzersiz özelliği çevreyi algılamak için, ses dalgalarını kullanabilmeleridir. Nhưng một điều vô cùng khác biệt nữa về loài dơi đó là chúng có khả năng sử dụng âm thanh để nhận thức môi trường xung quanh. |
Mukaddes Kitap burada harfi gözlerle görmek hakkında değil, ayırt etmek veya algılamak anlamında konuşmaktadır. Ở đây Kinh-thánh nói đến việc nhìn thấy, không phải bằng mắt thể chất, nhưng theo nghĩa là nhận định hay ý thức được. |
Tüm bu sefer Mr. Marvel soluk için dinleme, dikkatle onun hakkında bakarak olmuştu, ayak sesleri, algılanamaz hareketleri algılamak için çalışıyor. Tất cả thời gian này ông Marvel đã liếc nhìn về anh chăm chú, lắng nghe mờ nhạt tiếng chân, cố gắng để phát hiện các chuyển động không thể nhận thấy. |
Videoya gelen yorumları ilk okuduğumda, ilk tepkim onları kişisel algılamak olmuştu. Nên khi lần đầu tôi đọc những bình luận trên video. phản ứng ban đầu của tôi là tự tiếp nhận nó Nhưng những người bình luận không biết rằng |
Yılanlar çevrelerini algılamak için bazı kızılötesi ışınlara sahiptir, arılar dünyayı morötesi ışınlarla görür ve bizler araba göstergesinde radyo frekansı aralığındaki sinyalleri algılayan makineler yapıyoruz. Hastanelerde X-ray ışınlarını algılayan araçlar yapıyoruz. Rắn gom nhiều tia hồng ngoại vào khả năng nhận biết tính xác thực của nó, còn ong mật gom được tia tử ngoại trong mắt của nó khi nhìn thế giới, dĩ nhiên chúng ta làm những cái máy gắn trong xe của chúng ta để thu tín hiệu từ dãi sóng vô tuyến, và chúng ta làm những cái máy ở bệnh viện để nhận dãi tia X quang. |
Algılamakta güçIük çekiyorum aslında. Nói thẳng ra là, có quá nhiều thứ mà đầu tôi chưa kịp xử lý. |
Şimdi şunu ileri sürebilirsiniz; dünyayı algılamak veya düşünmek için. Ve bu tamamiyle yanlış. Bây giờ các bạn có thể lý luận rằng chúng ta có bộ não để nhận biết thế giới hoặc để suy nghĩ, và điều đó hoàn toàn sai. |
Bu alanı algılamak çok zor, ama aslında bahane buluyoruz. Vậy, rất khó để hình dung không gian này, nhưng thực ra chúng ta có 1 lý do để tự bào chữa. |
19 Bununla beraber, Tanrı’yı algılamak için fiziksel yaratılıştan çok daha iyi bir kaynağa sahibiz. 19 Tuy nhiên, chúng ta có một nguồn khác để nhìn thấy Ngài tốt hơn là qua sự sáng tạo vật chất của Ngài. |
Yılanların kızılötesini algılamak için ısı çukurları var, hayalet balıklarının elektrik alıcıları ve yıldız burunlu köstebeğin 22 parmaklı uzantısı var, bununla çevresini hissederek dünyanın 3B bir örneklemini oluşturuyor ve birçok kuşun manyetiti var, bu sayede yönlerini gezegenin manyetik alanına göre buluyorlar. Rắn có thụ thể nhạy nhiệt để dò tìm tia hồng ngoại, cá mao da đen có cơ quan thụ điện, ở chuột chũi mũi sao, trên chiếc mũi có 22 tua trên đó giúp nó cảm nhận xung quanh và xây dựng mô hình thế giới 3 chiều, nhiều loại chim có từ tính để chúng có thể định hướng theo từ trường của trái đất. |
Yüz cerrahisi olduklarında, hayatları değişmiş gibi hissederler, çünkü diğer insanlar onları daha iyi insanlar olarak algılamaktadır. Khi họ phẫu thuật khuôn mặt, họ cảm thấy là cuộc đời của họ thay đổi, vì theo cách mà những người khác nhìn nhận họ như những người tốt hơn. |
Bir konuyu öğrendiğimizde, bu konunun Tanrı ve İsa ile ilişkisini algılamak ve Yehova’nın kişiliğini ve düzenlemelerini nasıl yücelttiğini derin düşünmek isteriz. Khi chúng ta học biết điều nào đó, chúng ta nên nhận biết điều đó có liên hệ thế nào đến Đức Chúa Trời và đấng Christ và suy gẫm về cách mà điều đó làm vinh hiển cá tính và các sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va. |
Siz de etrafınızdaki dünyayı incelemek ve bunları yaratan görünmeyen Tanrı’yı algılamak için fiziksel duyularınızı kullanabilirsiniz. Tương tự, bạn có thể dùng các giác quan để tìm hiểu về thế giới xung quanh và nhận thức về Đức Chúa Trời vô hình, đấng đã tạo nên muôn vật. |
Bu şehri algılamak için kullanabileceğimiz örneklerden yalnızca biridir, bunu bu şekliyle birkaç yıl önce yapamazdık. Đó chỉ là một ví dụ cho thấy ngày nay chúng ta có thể cảm nhận thành phố của chúng ta như thế nào, theo một cách mà trước giờ chúng ta chưa bao giờ cảm nhận chỉ cách đây vài năm thôi. |
Fonksiyonel MR yani fMRI, sayesinde katılımcıların düşünmek, hissetmek ya da algılamak gibi görevleri esnasındaki beyin aktivitelerini videoya ya da filme kaydedebiliriz. Và chúng tôi cũng sử dụng chức năng MRI, gọi là fMRI, để làm một video, một bộ phim, về hoạt động của bộ não khi những người tham dự tham gia vào một số công việc như suy nghĩ hay cảm nhận một cái gì đó. |
Çünkü RISD’de gerçek hayvanlara ve objelere bakmak, hacmini anlamak ve algılamak zorundasınızdır. Bởi vì ở RISD, bạn phải trực tiếp nhìn vào con vật thực, những mẫu vật thực, để hiểu được kích cỡ của nó, cảm nhận nó. |
Iyi olanı göz ardı ederek değil, bir korku algılamak için hızlı ve hala olabilir sosyal - bana izin verir - ama iyi dostu şartlarda olması. bir zâviye in yerini tüm mahkumlar Không bỏ qua những gì là tốt, tôi nhanh chóng nhận thức một kinh dị, và vẫn có thể được xã hội với nó - họ sẽ cho phép tôi kể từ khi nó là tốt để được về các điều khoản thân thiện với tất cả các tù nhân của một trong khiếu. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ algılamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.