aldrei trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aldrei trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aldrei trong Tiếng Iceland.

Từ aldrei trong Tiếng Iceland có nghĩa là không bao giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aldrei

không bao giờ

adverb

Það er aldrei of seint að læra.
Không bao giờ trễ quá để học hỏi.

Xem thêm ví dụ

„Áður sat ég bara og svaraði aldrei því að ég hélt að engan langaði til að heyra hvað ég hefði að segja.
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
Enda þótt jól nútímans einkennist af „verslunaræði“ er staðreyndin sú að sannkristnum mönnum fannst aldrei að það ætti að halda upp á fæðingu Jesú.
Mặc dù Lễ Giáng Sinh hiện đại mang “vẻ hào nhoáng của ngành thương mại”, sự thật vẫn là Kinh Thánh không hề đòi hỏi các tín đồ Đấng Christ chân chính cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su.
Enn, auðvitað, þorði ég aldrei að yfirgefa herbergi fyrir augnablik, því að ég var ekki viss þegar hann gæti komið, og billet var svo góður, og hentar mér svo vel, að ég myndi ekki hætta að tap af því.
Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó.
það ljós er aldrei dvín,
Của Ánh Sáng trường cửu.
En súrefnisbirgðirnar ganga aldrei til þurrðar og andrúmsloftið fyllist aldrei „úrgangsefninu“ koldíoxíði.
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
3 Og fólk þitt mun aldrei snúast gegn þér fyrir vitnisburð svikara.
3 Và dân của ngươi sẽ không bao giờ trở mặt chống ngươi vì lời làm chứng của những kẻ phản bội.
Drottinn þarfnast ykkar nú sem aldrei fyrr, til að vera verkfæri í höndum hans.
Chúa cần các anh chị em vào lúc này hơn bao giờ hết để làm một công cụ trong tay của Ngài.
Ég hef ekki séđ ūig síđan nú, síđan ūú sagđist aldrei vilja sjá mig aftur.
À, từ lúc em nói là không bao giờ muốn gặp anh nữa.
Ef við horfum til heimsins og fylgjum fyrirmynd hans um hamingju,27 þá munum við aldrei finna gleði.
Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui.
Aldrei.
Không bao giờ.
Hann spurđi aldrei neins.
Anh ấy đã không hỏi bao giờ.
43 En að þessu sinni börðust Lamanítar ákaft, já, ekki var til þess vitað, að Lamanítar hefðu nokkru sinni áður barist með þvílíkum feiknarkrafti og hugrekki, nei, aldrei frá upphafi.
43 Lần này dân La Man chiến đấu một cách vô cùng dữ dội; phải, chưa bao giờ người ta thấy dân La Man chiến đấu với một sức mạnh và lòng can đảm quá mức như vậy, chưa bao giờ, dù là lúc mới khởi đầu.
Hann er aldrei séð lítið wench hér áður, er " hann er boginn á findin ́út allt um þér.
Anh ấy không bao giờ nhìn thấy một thiếu nư nhỏ ở đây trước khi, một " ông uốn cong trên findin hiểu tất cả về ngươi.
Það mun hjálpa okkur að standa við þann ásetning að Satan skuli aldrei fá keypt hollustu okkar við Guð fyrir nokkurt verð. — Sálmur 119:14-16.
Điều này sẽ giúp chúng ta cương quyết vững vàng rằng Sa-tan không bao giờ có thể mua chuộc được chúng ta khiến để mất sự trung thành của chúng ta đối với Đức Chúa Trời (Thi-thiên 119:14-16).
Það fer aldrei með sigur af hólmi.
Công lý không hề thắng thế.
Við ættum aldrei að halda að við séum svo langt leidd að Guð geti ekki fyrirgefið okkur.
Chúng ta đừng bao giờ nghĩ tội của mình quá nặng, không thể được Đức Chúa Trời tha thứ.
(Orðskviðirnir 3:5) Veraldlegir ráðgjafar og sálfræðingar geta aldrei vænst þess að nálgast þá visku og þann skilning sem Jehóva sýnir.
Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va.
(1. Korintubréf 9:20-23) Páll gaf aldrei eftir þar sem mikilvægar meginreglur Ritningarinnar áttu í hlut en taldi sig hins vegar geta farið að tilmælum öldunganna.
(1 Cô-rinh-tô 9:20-23) Dù không bao giờ hòa giải về những nguyên tắc quan trọng của Kinh Thánh, Phao-lô thấy rằng ông có thể nghe theo lời đề nghị của các trưởng lão.
JJ, viđ höfum aldrei séđ svona stķrmķt hérlendis áđur.
J. J., chúng tôi chưa từng thấy một giải Grand Prix kiểu này... ở đất nước này trước đây.
(Matteus 24:14; Hebreabréfið 10: 24, 25) Ef skilningarvitin eru skörp missirðu aldrei sjónar á andlegum markmiðum þegar þú býrð þig undir framtíðina með hjálp foreldra þinna.
(Ma-thi-ơ 24:14; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Nếu khả năng nhận thức của bạn bén nhạy, bạn sẽ không bao giờ quên những mục tiêu thiêng liêng khi bạn và cha mẹ bạn hoạch định cho tương lai.
Ég hef aldrei séđ ūig án búningsins.
Trước đây tôi chưa bao giờ thấy cô không mặc đồng phục
Og hvađ sem ég geri ūá virđist aldrei vera til meira en nokkur hundruđ dalir í bankanum.
Cho dù tôi làm gì, không bao giờ có hơn 200 đô trong ngân hàng.
Kona alin upp af guðhræddum foreldrum segir: „Við vorum aldrei bara með foreldrum okkar í þeirra starfi.
Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng.
Ef það er rétt hafði sálmaritarinn enn sterkara tilefni til að lofa Jehóva fyrir mátt hans og hollustu sem hann sýndi með því að leysa Gyðinga úr greipum Babýlonar en Babýloníumenn höfðu þá stefnu að sleppa aldrei bandingjum. — Jes.
Nếu thế, ông càng có thêm lý do để ca ngợi Đức Giê-hô-va về sự trung tín và quyền năng của Ngài.
Jesús tengdi Gehenna hins vegar aldrei við kvalir.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su không bao giờ liên kết Ghê-hen-na với sự đày đọa dưới âm phủ.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aldrei trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.