albay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ albay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ albay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ albay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đại tá, Đại tá, đại úy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ albay

đại tá

noun

Bir binbaşı, bir albay ve bir kaç yüzbaşıyla beraberim.
Tôi đi chung với một thiếu , một đại tá và vài đại úy.

Đại tá

noun

Elimizden gelen her şeyi yaptık albay, ama negatiflerin bir kısmı hasar görmüş.
Chúng tôi đã làm hết sức, Đại tá, nhưng âm bản đã bị hư hết một phần.

đại úy

noun

Bir binbaşı, bir albay ve bir kaç yüzbaşıyla beraberim.
Tôi đi chung với một thiếu tá, một đại tá và vài đại úy.

Xem thêm ví dụ

Albay Breed'den ne kadar yetenekli olduklarını duyduk.
Phải, chúng tôi đã nghe Đại tá Breed nói về khả năng của họ.
Evet, Albay.
Rõ, thưa đại tá.
Başımızı derde soktuk, Albay
Chúng tôi có đụng độ, thưa đại tá
Albay da dönüs timine dahil edilecek.
Ông đại tá sẽ tham gia cùng đội giải cứu.
Albay, ne gerekliyse onu yapın.
Đại tá, hãy làm bất cứ gì ông nghĩ là cần thiết.
Teşekkürler albay.
Cảm ơn, Thuyền trưởng.
Albay Breed bu gizlilikten hoşlanmayacak.
Đại tá Breed sẽ không thích sự bí mật này.
Merhaba Albay
Chào, Đại úy.
Albay'ın davetiyesi kaybettim.
Tôi làm mất giấy mời Đại tá.
NSA'de başarı kazandığından bu yana bu program konusunda hedefe ulaştığını biliyorum, Albay Blair.
Đại Tá Blair, tôi biết anh là người tiến hành chương trình này khi anh đến NSA * * Cơ quan An ninh Quốc gia Mỹ
Albay Worth?
Đại tá Worth?
Albay, sizinle konuşmak zevkti.
Rất vui được gặp anh.
Tamam mı, Albay?
Khỏe chứ, Đại tá?
Böylece tanık Albay Roberto Nascimento'nun sözlerini duyabileceğiz.
Đại tá Roberto Nascimento.
Albay orada dediyse, oradadır.
Này, Đại tá đã nói sẽ đến đó, thì ông ấy sẽ đến đó.
Kimse bana " Albay " demez.
Không có ai gọi tao là " Đại tá. "
Tuğgeneral Kohli, Ben Albay Grant.
Thiếu tướng Kohli, tôi là Đại tá Grant.
Albay, adamlarınıza mukayyet olun!
Đại tá, kiểm soát người của ông!
Şimdi Albay bu mektup, sizce neyi temsil ediyor?
Bây giờ, Đại tá, bức thư này, anh nghĩ nó muốn nói gì?
Elbette Albay.
Dĩ nhiên, thưa đại tá.
Albay Halil dün gece öldü.
Đêm qua đại tá Khalil đã hy sinh.
Bu Albay'ın arabası!
Đây là xe của Đại tá!
Albay Mertz von Quirnheim, General Olbricht, Teğmen Haeften ve ismini ağzıma almayacağım bir albay, ölüm cezasını çarptırılmıştır.
Đại tá von Quirnheim, Tướng Olbricht, trung úy Haeften... và Đại tá, cái tên thậm chí tôi không muốn nhắc đến... bị kết án tử hình.
Bol şans, Albay.
Chúc may mắn, Đại tá.
Rütbesi indirilmiş ve şimdi birinci sınıf bir alayda, albay, öyle mi?
Hắn bị giáng cấp và bây giờ hắn là một đại tá với một trung đoàn hạng nhất?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ albay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.