ákvörðun trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ákvörðun trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ákvörðun trong Tiếng Iceland.
Từ ákvörðun trong Tiếng Iceland có các nghĩa là quyết định, quyết nghị, sự quyết định, quyết tâm, nghị quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ákvörðun
quyết định(determination) |
quyết nghị(determination) |
sự quyết định(determination) |
quyết tâm(determination) |
nghị quyết(resolution) |
Xem thêm ví dụ
Þegar þau taka ákvörðun verða þau að hafa hugfast hvað Jehóva vill að þau geri. Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ. |
Sú ákvörðun að breytast er ykkar – einungis ykkar. Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi. |
Og ef við höfum tekið ákvörðun, þýðir það að við þurfum að standa við hana sama hvað gerist? Phải chăng việc sẵn sàng quyết định có nghĩa là khăng khăng giữ quyết định ấy dù bất cứ chuyện gì xảy ra? |
Nýlega stóð eiginmaður minn, Fred, upp á vitnisburðarsamkomu í fyrsta sinn og kom mér og öllum viðstöddum á óvart með því að tilkynna, að hann hefði tekið þá ákvörðun að gerast þegn kirkjunnar. Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội. |
16 Sumir gætu efast um að þessi ákvörðun hafi verið viturleg. 16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này. |
Postularnir voru engir hugleysingjar, en þegar þeir komust á snoðir um samsæri um að grýta þá tóku þeir þá viturlegu ákvörðun að hverfa á brott og prédika í Lýkaóníu, en það var hérað í Litlu-Asíu suður af Galatíu. Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti. |
(Lúkas 21:19) Ákvörðun okkar í þessu sambandi leiðir reyndar í ljós hvað býr í hjarta okkar. (Lu-ca 21:19) Thật vậy, sự lựa chọn của chúng ta về phương diện này cho thấy những điều trong lòng chúng ta. |
Ef þú stendur frammi fyrir erfiðri ákvörðun eða vantar ráðleggingar varðandi persónulegt vandamál væri upplagt að leita til þeirra því að þeir þekkja þig og aðstæður þínar. Vậy, nếu cần lời khuyên về vấn đề hoặc quyết định cá nhân, họ có thể giúp bạn vì họ ở gần bạn, biết rõ bạn lẫn hoàn cảnh của bạn. |
14 En er ákvörðun Rutar þá óheppileg? 14 Vậy thì quyết định của chị Ngọc có thiếu khôn ngoan không? |
Unga konan, sem er nú systir okkar, segir: „Lifað að eilífu bókin hjálpaði mér að elska Jehóva en Þekkingarbókin hjálpaði mér að taka þá ákvörðun að þjóna honum.“ Phụ nữ trẻ này, bây giờ là một chị, nói như sau: “Sách Sống đời đời đã giúp tôi yêu mến Đức Giê-hô-va, nhưng sách Sự hiểu biết đã giúp tôi đi đến quyết định phụng sự Ngài”. |
Djörf ákvörðun ykkar um að trúa á hann mun blessa ykkur óumræðilega og að eilífu. Quyết định đầy can đảm của các anh chị em để tin nơi Ngài sẽ ban phước cho các anh chị em một cách vô hạn và vĩnh viễn. |
En hver ætti að vera hvötin að baki þeirri ákvörðun að láta skírast? Thế thì điều gì thúc đẩy họ quyết định làm báp têm? |
Af hvaða hvötum gæti þræll tekið þessa ákvörðun? Điều gì khiến người nô lệ quyết định như thế? |
Það var skynsamleg ákvörðun því aðeins fjórum árum síðar var rómverski herinn snúinn aftur undir stjórn Títusar hershöfðingja. Đó là quyết định khôn ngoan, vì chỉ bốn năm sau, quân lính La Mã trở lại dưới quyền tướng Titus. |
Óháð því hvaða ákvörðun við tökum er gott að hafa orð Páls postula í huga en hann sagði: „Hvort sem þér því etið eða drekkið eða hvað sem þér gjörið, þá gjörið það allt Guði til dýrðar.“ — 1. Korintubréf 10:31. Dù quyết định thế nào trong vấn đề này, bạn hãy luôn ghi nhớ lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Anh em hoặc ăn, hoặc uống, hay là làm sự chi khác, hãy vì sự vinh-hiển Đức Chúa Trời mà làm”.—1 Cô-rinh-tô 10:31. |
„Það var í samræmi við ákvörðun hans . . . að safna öllu saman á ný í Kristi, því sem er á himni og því sem er á jörð.“ — EFESUSBRÉFIÐ 1:9, 10, NW. “Theo ý định mà Ngài đã tự lập-thành trước trong lòng nhân-từ Ngài... hội-hiệp muôn vật lại trong Đấng Christ, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất”.—Ê-PHÊ-SÔ 1:9, 10. |
Þessi ákvörðun hefur gefið lífi okkar tilgang og ákveðna stefnu. Nhờ thế, đời sống chúng ta có mục đích và ý nghĩa. |
(Orðskviðirnir 13:20) Segðu vinum þínum frá ákvörðun þinni um að þú ætlir að taka á drykkjuvandanum. “Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn, gần mực thì đen, gần người khờ phải mang họa” (Châm-ngôn 13:20, Bản Diễn Ý). |
Aðrar aðstæður, sama ákvörðun Những Hoàn Cảnh Khác Nhau, Cùng Một Quyết Định |
Aðrir ættu ekki að blanda sér í málið og reyna að hafa áhrif á ákvörðun þína, og sömuleiðis ætti enginn að gagnrýna þá ákvörðun sem þú tekur. Không ai nên xen vào chuyện này và cố ảnh hưởng đến quyết định của bạn, hoặc cũng không ai nên chỉ trích quyết định của bạn. |
Ó, Stína, taktu ákvörðun Stína, viltu mig, ég vitlaus er í þig. Thiên Hậu có ý lâm triều xưng Chế, giết Hoằng đi, lập con thứ là Hiền. |
15 Til allrar óhamingju tóku fyrstu foreldrar okkar þá ákvörðun að hafna Guði sem stjórnanda og völdu að lifa óháð honum. 15 Đáng buồn thay, cha mẹ đầu tiên của chúng ta đã quyết định không cần đến sự cai trị của Đức Chúa Trời, và chọn sống độc lập với Ngài. |
Anaðu ekki út í að taka ákvörðun fyrr en þú ert búinn að kynna þér málið vel og biðja Jehóva um visku. Khi chưa tìm hiểu vấn đề và cầu xin sự khôn ngoan, đừng hấp tấp quyết định. |
Taktu þá ákvörðun að hlýða Jehóva og treysta honum. Hãy chọn vâng lời Đức Giê-hô-va và nương cậy ngài. |
8 Í þessari fyrstu smáskæru í baráttunni milli kennslu Guðs og kenninga illra anda tóku Adam og Eva ranga ákvörðun og glötuðu von sinni um eilíft líf. (1. 8 Trong lần giao tranh đầu giữa sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời và đạo lý của quỉ dữ, A-đam và Ê-va đã đi đến một quyết định sai lầm và đã đánh mất hy vọng sống đời đời (Sáng-thế Ký 3:19). |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ákvörðun trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.