ákveðinn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ákveðinn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ákveðinn trong Tiếng Iceland.
Từ ákveðinn trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chắc chắn, chắc, nào đó, xác định, kiên quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ákveðinn
chắc chắn(certain) |
chắc(certain) |
nào đó(certain) |
xác định(determined) |
kiên quyết(determined) |
Xem thêm ví dụ
(b) Hvað ert þú ákveðinn í að gera? (b) Bạn quyết tâm làm gì? |
12 Hafið þið tekið frá ákveðinn tíma til að sinna sameiginlegu biblíunámi, auk þess að sækja safnaðarsamkomur? 12 Ngoài việc tham dự các buổi nhóm tại hội thánh, bạn có đều đặn dành thì giờ cho buổi học Kinh Thánh gia đình không? |
Séu þeir ekki gætnir gætu þeir haft tilhneigingu til að mæla með að ákveðinn öldungur flytti atriði á svæðismóti eða umdæmismóti í þakklætisskyni fyrir gestrisni hans eða gjafmildi. Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng. |
Hann á ekki aðeins að hrósa ræðunni almennt heldur benda á hvers vegna ákveðinn þáttur ræðunnar var áhrifaríkur. Mục tiêu của anh không phải chỉ nói: “Bài giảng hay lắm”. Thay vì thế, anh hướng sự chú ý vào những lý do cụ thể cho biết tại sao khía cạnh ấy của bài giảng có hiệu quả. |
Ég er ákveðinn í að festast ekki aftur í sama farinu. Tôi quyết tâm không trở lại những thói quen không lành mạnh. |
Hann skapaði hana með ákveðinn tilgang í huga. Hún átti að vera byggð og byggileg. Ngài tạo ra trái đất với một ý định rõ ràng là “để dân ở”. |
Félagið sendir hverjum söfnuði ákveðinn fjölda barmmerkja. Tổ chức gửi một số phù hiệu cho mỗi hội thánh. |
Davíð er ákveðinn í því að vera grandvar en biður Jehóva jafnframt að frelsa sig. Trong khi bày tỏ lòng cương quyết giữ sự thanh liêm, Đa-vít cũng cầu xin Đức Chúa Trời tha tội ông. |
Ef þú ert ákveðinn og stenst freistingar máttu vera viss um að Guð er stoltur af þér líka. – Orðskviðirnir 27:11. Khi đứng vững và kháng cự cám dỗ, bạn cũng có thể tin chắc rằng Đức Chúa Trời hãnh diện về bạn!—Châm-ngôn 27:11. |
* Hinn nýi og ævarandi sáttmáli var ákveðinn til fyllingar dýrðar Drottins, K&S 132:6, 19. * Giao ước mới và vĩnh viễn được lập ra vì vinh quang trọn vẹn của Chúa, GLGƯ 132:6, 19. |
Hann hefur ákveðinn tilgang með okkur, og þegar við iðkum trú og reiðum okkur á áætlun hans, mun lotning okkar aukast, fyrir honum og krafti og valdi prestdæmisins. Ngài đã có một kế hoạch cho chúng ta, khi chúng ta sử dụng đức tin và tin cậy vào kế hoạch của Ngài, thì lòng tôn kính của chúng ta đối với Ngài và quyền năng cùng thẩm quyền chức tư tế của Ngài sẽ được củng cố. |
13 Þar af leiðandi var askírnarfonturinn ákveðinn sem blíking grafarinnar, og boðið var að hann sé hafður undir þeim stað, sem hinir lifandi koma venjulega saman á, til að sýna hina lifandi og hina dauðu, svo að allt hafi sína líkingu og sé í samræmi hvað við annað — hið jarðneska í samræmi við hið himneska, eins og Páll hefur sagt, 1. Korintubréf 15:46, 47 og 48: 13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48: |
En í sálminum er einnig gefið til kynna að valdhöfum jarðar og þegnum þeirra sé gefinn ákveðinn tími og tækifæri til að beygja sig undir stjórn Krists. Tuy nhiên, bài Thi-thiên này cũng cho thấy có một giai đoạn mà những nhà cai trị của thế gian và dân chúng có cơ hội vâng phục quyền cai trị của Đấng Christ. |
Samt var ég ákveðinn í að taka upp siðferðilega hreint líferni. Thế nhưng, tôi cương quyết sửa đổi để có đời sống trong sạch. |
Kannski erum við ekki viss um að ákveðinn biblíuspádómur sé að uppfyllast. Có lẽ chúng ta không tin chắc một lời tiên tri nào đó của Kinh Thánh hiện đang được ứng nghiệm. |
Staður: Ákveðinn af deildarskrifstofunni. Địa điểm: Do văn phòng chi nhánh quyết định. |
Þegar kristnir menn eiga í hlut er ‚staðallinn um hvað sé rétt‘ að sjálfsögðu ákveðinn af Guði og kemur skýrt fram í heilögu orði hans, Biblíunni. Dĩ nhiên, đối với tín đồ đấng Christ, “tiêu chuẩn công bình” do Đức Chúa Trời đặt ra và được trình bày rõ ràng trong Lời của Ngài, tức Kinh-thánh. |
Í yfirskriftunum er þess stundum getið af hvaða tilefni eða til hvaða nota ákveðinn sálmur var ortur (Sálmur 4 og 5) eða gefnar upplýsingar um hljóðfæraleik (Sálmur 6). Cũng có thể những lời ghi chú ấy cho biết mục đích hoặc khi nào sử dụng bài ca đó (như bài số 4 và 5), hay chỉ đạo về nhạc cụ (như bài số 6). |
Hvernig geturðu áttað þig á hvort ákveðinn fatastíll sé Jehóva að skapi? Làm thế nào anh chị có thể biết liệu một kiểu ăn mặc nào đó có làm Đức Giê-hô-va hài lòng? |
Þegar við höldum biblíunámskeið þurfum við ekki að útskýra hvert einasta smáatriði og það er ekki heldur nauðsynlegt að æða yfir efnið, rétt eins og aðalatriðið sé að komast yfir ákveðinn blaðsíðufjölda. Khi điều khiển một cuộc học hỏi, chúng ta không cần giải thích mọi chi tiết, cũng không cần học vội vàng như thể điều quan trọng nhất là dạy cho xong một số đoạn nhất định. |
Eins má vera að hann noti hér myndmál til að rugla ofsækjendur í ríminu en sé í rauninni að ávarpa ákveðinn söfnuð. Hoặc có lẽ đây là cách nói để ngầm chỉ một hội thánh nào đó nhằm đánh lạc hướng những kẻ bắt bớ. |
Eftir að hafa lesið það sem þú ætlaðir þér, eða ákveðinn hluta þess, skaltu því rifja upp meginatriðin í huganum til að festa þau í minni. Vì vậy, ngay sau khi đọc xong—hay đã đọc được một phần lớn tài liệu—hãy ôn thầm các ý tưởng chính để khắc ghi chúng vào trí. |
Við brosum og munum að Guð er ákveðinn í að gera meira úr okkur en að við héldum að við gætum orðið. Chúng ta mỉm cười và nhớ rằng Thượng Đế quyết tâm làm cho chúng ta trở thành con người tốt hơn là chúng ta tưởng. |
Hyggni hjálpar okkur að skilja aðra og átta okkur á því hvers vegna þeir tala eða hegða sér á ákveðinn hátt. Sự thông hiểu phát huy sự hiểu biết vì nó có thể giúp chúng ta nhận thức rõ tại sao một người nói và hành động như thế. |
2 Í dæmisögunni um sauðina og hafrana talaði Jesús um ákveðinn tíma er hann kæmi fram í sérstöku hlutverki: „Þegar Mannssonurinn kemur í dýrð sinni og . . .“ 2 Trong ví dụ về chiên và dê, Giê-su nói đến một thời kỳ mà ngài sẽ hành sử một vai trò đặc biệt: “Khi Con người ngự trong sự vinh-hiển mình mà đến...” |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ákveðinn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.