aktualisera trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aktualisera trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aktualisera trong Tiếng Thụy Điển.

Từ aktualisera trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cập nhật, làm tươi, làm mới, làm mới, làm tươi, nâng cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aktualisera

cập nhật

(update)

làm tươi, làm mới

làm mới

làm tươi

nâng cấp

Xem thêm ví dụ

Upptäckten av exoplaneter aktualiserar ytterligare frågan huruvida någon av dessa kan upprätthålla utomjordiskt liv.
Sự khám phá hành những ngoại hành tinh này dẫn đến vấn đề sinh vật ngoài Trái Đất có thể sống trên ngoại hành tinh hay không.
Han satte igång att aktualisera museets kataloger, och publicerade en katalog över Asiatiska sällskapets fåglar (Catalogue of the Birds of the Asiatic Society) 1849.
Ông đã thành lập và cập nhật bản phân loại của bảo tàng, và xuất bản tập Catalogue of the Birds of the Asiatic Society năm 1849.
Chadwick tillfogar: ”Klemens av Alexandria var den förste kristne skriftställaren som aktualiserade frågan om vad för slags musik som kunde anses lämpad för kristet bruk.
Chadwick viết thêm: “Clement ở Alexandria là nhà văn đạo Đấng Christ thời ban đầu đã thảo luận về việc sử dụng loại âm nhạc thích hợp cho tín đồ Đấng Christ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aktualisera trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.