Aktivitetsfältet trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Aktivitetsfältet trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Aktivitetsfältet trong Tiếng Thụy Điển.

Từ Aktivitetsfältet trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Thanh tác vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Aktivitetsfältet

Thanh tác vụ

Fönstret får inte någon post i aktivitetsfältet
Cửa sổ không có mục nào trên thanh tác vụ

Xem thêm ví dụ

Markera det här alternativet om du vill klargöra att programmet har startat. Den här synliga återmatningen kan visas som en upptagen markör, eller i aktivitetsfältet
Hãy chọn điều này nếu bạn muốn hiển thị rõ ứng dụng này đã khởi chạy. Phản hồi trực quan này có thể xuất hiện là một con chạy bận hay trên thanh tác vụ
Inställningsmodul för aktivitetsfältet
Môđun điều khiển Thanh tác vụ KDE
Att stänga av det här alternativet gör att aktivitetsfältet bara visar fönster som är på samma Xinerama-skärm som aktivitetsfältet. Normalt är alternativet markerat och alla fönster visas
Tắt tuỳ chọn này khiến thanh tác vụ sẽ chỉ hiển thị cửa sổ nằm trên cùng một màn hình Xinerama với nó. Theo mặc định, tùy chọn này bật và mọi cửa sổ được hiển thị
Aktivitetsfältet Här kan du anpassa aktivitetsfältet. Detta omfattar inställningar som t ex om aktivitetsfältet ska visa alla fönster på en gång eller bara de på det aktuella skrivbordet. Du kan också ställa in om en fönsterlistknapp ska visas eller inte
Thanh tác vụ Bạn có thể cấu hình thanh tác vụ ở đây. Nó bao gồm các tuỳ chọn như thanh tác vụ có hiển thị tất cả các cửa sổ cùng một lúc hay chỉ những cửa sổ trên màn hình hiện thời. Bạn cũng có thể cấu hình có hiển thị nút Danh sách cửa sổ hay không
Att markera det här alternativet gör att aktivitetsfältet visar en knapp, som när den klickas visar en lista med alla fönster i en sammanhangsberoende meny
Chọn tùy chọn này khiến thanh tác vụ hiển thị một nút mà khi nhấn sẽ hiển thị trong thực đơn mở ra danh sách tất cả các cửa sổ
Underrättelse i aktivitetsfält Du kan aktivera en andra metod för underrättelse av start som används av aktivitetsfältet där en knapp med ett roterande timglas visas, vilket symboliserar att programmet håller på att startas. Det kan visa sig att vissa program inte är medvetna om denna typ av underrättelse, i vilket fall knappen försvinner efter tiden angiven under " Tidsgräns för startunderrättelse "
Thông báo thanh tác vụ Bạn có thể bật dùng phương pháp thứ hai của thông báo khi chạy được dùng bởi thanh tác vụ khi một nút có đồng hồ quay xuất hiện cho biết chương trình mà bạn đã khởi động đang được tải. Có thể xảy ra trường hợp là một số chương trình không biết thông báo khi chạy này. Trong trường hợp như vậy, nút sẽ biến mất sau khoảng thời gian ghi trong phần ' Chỉ định thời gian chờ khi chạy '
Används av aktivitetsfältet
Dùng bởi thanh tác vụ
Markera det här alternativet om du vill att aktivitetsfältet bara ska visa fönster som är minimerade. Normalt är alternativet inte markerat, och aktivitetsfältet kommer att visa alla fönster
Chọn tuỳ chọn này nếu muốn thanh tác vụ chỉ hiển thị những cửa sổ đã thu nhỏ. Theo mặc định tùy chọn không được dùng và thanh tác vụ hiển thị mọi cửa sổ
Fönstret får inte någon post i aktivitetsfältet
Cửa sổ không có mục nào trên thanh tác vụ
Att stänga av det här alternativet gör att aktivitetsfältet bara visar fönster som på nuvarande skrivbord. Normalt är alternativet markerat och alla fönster visas
Tắt tuỳ chọn này khiến thanh tác vụ sẽ chỉ hiển thị cửa sổ nằm trên màn hình hiện thời. Theo mặc định, tùy chọn này bật và mọi cửa sổ được hiển thị

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Aktivitetsfältet trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.