-aktig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ -aktig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ -aktig trong Tiếng Thụy Điển.
Từ -aktig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thứ, kèm, của, có tính chất, đích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ -aktig
thứ
|
kèm
|
của
|
có tính chất
|
đích
|
Xem thêm ví dụ
Dr Jemma Simmons uppdaterar akten på monoliten Fitz och jag undersökt. Đây là tiến sĩ Jemma Simmons, cập nhật về tảng đá nguyên khối mà Fitz và tôi đang nghiên cứu. |
Han hade akten. Khi đã có hồ sơ trong tay. |
(”Ge ständigt akt på den undervisning Gud ger”) (“Hãy luôn chú ý đến sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời”) |
Men akta dig. Nhưng hãy nhớ là.. |
Ge ständigt akt på din undervisning Hãy luôn luôn chú ý đến sự dạy dỗ của bạn |
Ta dig i akt för falska lärare Hãy coi chừng những thầy giáo giả |
12 Och låt min tjänare Lyman Wight akta sig, ty Satan begär att få asålla honom som agnar. 12 Và tôi tớ Lyman Wight của ta hãy thận trọng, vì Sa Tan muốn asàng sảy hắn như rơm. |
Allt ni behöver veta finns i den här akten. Những gì anh cần ở đây hết. |
Vilka är några av de knep som Satan använder och som ungdomar måste akta sig för? Đâu là một số mưu kế của Sa-tan mà giới trẻ phải đề phòng? |
Den vise kung Salomo skrev att ”den kloke ger akt på sina steg”. Vị vua khôn ngoan Sa-lô-môn khuyên: “Người khôn ngoan thì đắn đo từng bước” (Châm-ngôn 14:15, GKPV). |
Polischef Bogo delade ut akter om 14 saknade däggdjur. Sếp Bogo đã giao 14 vụ thú mất tích. |
”Den oerfarne tror varje ord, men den kloke aktar på sina steg.” (ORDSPRÅKSBOKEN 14:15) “Kẻ ngu-dốt tin hết mọi lời; nhưng người khôn-khéo xem-xét các bước mình”.—CHÂM-NGÔN 14:15. |
Det är bäst du aktar dig. Tôi sẽ rất cẩn thận nếu tôi là cô. |
* Akta er för allt slags girighet, Luk 12:15. * Hãy coi chừng tính tham lam, LuCa 12:15. |
Tag akt på era plikter. Be till Gud och bannlys Djävulen. Hãy biết vâng lời nhé cầu nguyện và đẩy những thứ xấu xa ra khỏi tâm trí cháu nhé |
Detta insåg Gamaliel, en aktad farisé och laglärare under det första århundradet. Ga-ma-li-ên, một người Pha-ri-si và thầy dạy luật được quý trọng, đã nhận thức được điều này. |
• Vad har du lärt dig av att ge akt på skildringen om Sadrak, Mesak och Abed-Nego? • Bạn học được gì khi chú ý đến câu chuyện có thật của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô? |
Ge akt ”mer än vanligt” “Phải chú ý nhiều hơn mức bình thường” |
34 Detta är min fars ord: Ty alla som agav akt på dem hade avfallit. 34 Đây là những lời của cha tôi: Vì tất cả những ai alưu ý đến họ đều sa ngã và lạc lối. |
Ge akt på din undervisning “Hãy chú ý trong sự dạy dỗ” |
Aposteln Paulus uppmanade den kristne tillsyningsmannen Timoteus att ständigt ge akt på sin undervisning. Sứ đồ Phao-lô giục giám thị tín đồ Đấng Christ là Ti-mô-thê hãy năng chú ý đến việc dạy dỗ của mình. |
En aktad äktenskapsrådgivare gav en gång rådet: ”Ge henne beröm för allt hon gör.” Một nhà cố vấn hôn nhân có uy tín phát biểu như sau: “Hãy khen những gì vợ làm”. |
Nu tar jag det här tillfället i akt för att hjälpa ödet att utvecklas. Giờ ta xin nhân cơ hội này để giúp số phận trước mắt. |
Akta, systrar! Cẩn thận chị em ơi! |
”Ge uppmärksamt akt på himlens fåglar” “Hãy quan sát loài chim trời” |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ -aktig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.