aktif trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aktif trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aktif trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ aktif trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hiện hoạt, tích cực, tài sản, hoạt động, Tài sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aktif

hiện hoạt

(active)

tích cực

(active)

tài sản

(asset)

hoạt động

(live)

Tài sản

(asset)

Xem thêm ví dụ

Yani, eğer patojen konağın sağlıklı ve aktif olmasına ihtiyaç duymazsa ve seleksiyon bu konakları kullanan patojenleri desteklerse, yarışmanın galipleri kendi üreme başarıları için konaklarını sömüren organizmalar olacaktır.
Nếu mầm bệnh không cần vật chủ phải khỏe mạnh và năng động, và chọn lọc tự nhiên ưu ái các mầm bệnh mà lợi dụng được các vật chủ đó, kẻ thắng trong cuộc đua là những kẻ lợi dụng vật chủ để trở nên thành công trong sinh sản.
Yaşam desteği aktif.
Trạng thái hồi phục kích hoạt
Bu evreler sırasında beyin oldukça aktiftir, araştırmacılar onun kendi kendini yenilediğine inanırlar.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
Kız kardeşlerinizi güçlendirmenize ve Yardımlaşma Cemiyeti’ni hayatınızın aktif bir parçası olmasına yardımcı olması için aşağıdaki soruları kullanın.
Sử dụng những câu hỏi để giúp các chị em củng cố các chị em phụ nữ của mình và làm cho Hội Phụ Nữ thành một phần tích cực trong cuộc sống của các chị em.
* Sevindirici haberi üye olmayan ya da az aktif aile üyeleriyle ve arkadaşlarla paylaşın.
* Chia sẻ phúc âm với những người trong gia đình hay bạn bè ngoại đạo hoặc kém tích cực.
* Yeni ve daha az aktif olan üyelere elinizi uzatın.
* Tìm đến giúp đỡ các tín hữu mới và kém tích cực.
Yaşlarına bağlı olmakla birlikte, bazı büyükanneler ve büyükbabalar oldukça aktiftir.
Tùy theo tuổi tác, một số ông bà rất năng động.
Bunun sonucu olarak hipertroidizmli insanlar fazla aktif olurlar, hızlı kalp atışı, sürekli açlık ve ani kilo kayıplarıyla kendini gösteren hızlı bir metabolizmaya sahiptirler.
Một người mắc chứng cường giáp sẽ có quá trình trao đổi chất nhanh hơn khiến nhịp tim đập nhanh hơn, thường xuyên đói bụng và sút cân nhanh.
Resimlerinizi hedef albümün otomatik oluşturulan tarih tabanlı alt albümlerine indirmek istiyorsanız bu seçeneği aktif hale getirin
Bật tùy chọn này nếu bạn muốn tải các ảnh về tập ảnh phụ dựa vào ngày tháng tập tin của tập ảnh đích, được tạo tự động
Otobüs saatte 80 km giderse, bomba aktif.
Nếu xe đó chạy trên 50 dặm một giờ, quả bom sẽ vô hại.
I. Dünya Savaşı'nda aktif hizmetten döndükten sonra, Appleton 1920 yılında Cavendish Laboratuvarı'nda deneysel fizik asistanı olmuştur.
Sau khi trở về rời quân ngũ từ thế chiến I, Appleton đã trở thành trợ lý người biểu tình trong vật lý thực nghiệm tại Phòng thí nghiệm Cavendish vào năm 1920.
Aktif ancak tedavi edilmemiş tüberkülozu olan bir kişi yılda 10-15 insana hastalık bulaştırabilir.
Người mắc lao hoạt động không điều trị có thể lây sang 10-15 người khác mỗi năm.
15 Evet, ibadetlerimizde hazır bulunmak ve ibadetlere aktif bir katılımda bulunmak öylesine bir zevk olmalı ki, Anna gibi onları asla kaçırmama arzusu duymalıyız.
15 Đúng vậy, ta nên xem việc có mặt và tham gia các buổi họp là điều thú vị đến nỗi, giống như An-ne, chúng ta không bao giờ muốn vắng mặt.
Yoksa pro-aktif adımlar atıp benimki gibi toplumların çaresizliğinden doğan halk eylemcilerinin kendi yöntemlerinden ders mi alacağız?
Hay ta sẽ tự chủ động đi nhưng bước đi đầu tiên và học hỏi từ các nhà hoạt động được sinh ra từ sự tuyệt vọng của cộng đồng như của nơi tôi?
Silahlar aktif.
Có súng rồi.
Dumandaki asıl aktif bileşen, güçlü bağımlılık yaratan bir madde olan nikotindir.
Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ.
Önceden belirttiğim gibi aktif bileşenin... ...domuzlardan gelmesidir.
Bạn hi vọng rằng chuỗi cung ứng đưa sản phẩm này vào các bệnh viện, có thể sạch bong.
Onları bilinçli ve aktif tutar.
Cứ làm theo những gì đã giao kèo.
Daha kavramsal fonksiyonlarını aktif hâle getirmeyi düşünmeli miyiz?
Có nên khả năng biến hóa cao hơn của nó, chức năng nhận thức cao hơn không?
Tecumseh, daha aktif bir rol alarak toprak satın alma anlaşmalarının feshedilmesi için Vali William Henry Harrison ile karşı karşıya geldi.
Tecumseh đối đầu với thống đốc Indiana là William Henry Harrison nhu cầu mua đất đó được bãi bỏ điều ước quốc tế.
Duygu devrelerimi tekrar aktif hale getirmişsiniz.
Bà đã tái kích hoạt con chíp cảm xúc của tôi.
Patlamaları için aktif edilmeleri gerekiyor.
Cần có thêm bom để nổ.
Ama enstitü çoğu kişinin sandığından daha uzun süre aktif kaldı.
Nhưng viện hoạt động trước đó lận cơ.
Aktif Başkan Yardımcısını basının dışında tutmak içinde tutmaktan daha zor ama medyaya tam açlıktan ölmelerini önleyecek kadarını vermemiz de mümkün.
Sẽ rất khó để giữ một phó tổng thống bận rộn tránh xa báo giới nhưng có thể làm được nếu chúng ta cho họ vừa đủ để họ không đói thông tin.
24 nükleer füzemizin tamamı aktif oldu.
Tất cả 24 tên lửa hạt nhân đã kích hoạt.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aktif trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.