aktier trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aktier trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aktier trong Tiếng Thụy Điển.
Từ aktier trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cổ phần, tay cầm, chuôi, lắp cán vào, lắp chuôi vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aktier
cổ phần(shares) |
tay cầm(stock) |
chuôi(stock) |
lắp cán vào(stock) |
lắp chuôi vào(stock) |
Xem thêm ví dụ
65 Men de skall inte tillåtas ta emot mer än femton tusen dollar för aktier av någon enda person. 65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào. |
Jag har köporder inne för att köpa upp de aktier vi behöver. Tôi đã có đơn đặt hàng mua vào nhận cổ phần chúng ta cần. |
Jag sa att aktierna är undervärderade. Om aktien faller bör du köpa fler, inte färre. Tôi nói các cổ phiếu được định giá thấp thế nên nếu cổ phiếu giảm, anh phải mua nhiều hơn, không phải ít hơn. |
Vi köpte upp resterande aktier när de släpptes i morse. Chúng tôi mua lại hết lượng cổ phiếu còn lại của Queen Hợp Nhất ngay sáng mai khi họ phát hành. |
Det till synes enkla sättet att handla med aktier över Internet, och därigenom få tillgång till information som förut var reserverad för mäklare och professionella placerare, har fått många enskilda att börja köpa och sälja aktier på heltid. Vì việc trao đổi chứng khoán trực tuyến có vẻ dễ dàng, vì tiếp nhận được các thông tin trước kia chỉ những nhà môi giới và người buôn bán chứng khoán nhà nghề mới có, nên nhiều người đầu tư tư nhân bước vào việc trao đổi hàng ngày, tức là mua và bán chứng khoán trọn thời gian. |
Malcolms aktier stiger inte i kurs. Vẫn không thấy cảm tình gì với tay Malcolm này lắm. |
Aktier och obligationer kan bli värdelösa över en natt i en plötslig börskrasch. Cổ phần và công phiếu một sớm một chiều có thể trở thành vô giá trị khi nền kinh tế thình lình sụp đổ. |
Investerare hoppas på att få köpa aktier till ett lågt pris och sedan få en vinst genom att sälja när de har ökat i värde. Những người đầu tư hy vọng mua được với giá thấp và bán lấy lời sau khi giá chứng khoán tăng. |
Ja, ett spännande företag som gör stormsteg inom simulering och manipulering av känslor och vars aktie verkar vara på väg att falla. Ah, vâng, một công ty hấp dẫn tạo bước tiến trong lĩnh vực mô phỏng và thao túng cảm xúc và cổ phiếu của nó thì đang giảm. |
117 och även lägga betalningen i händerna på kvorumet för Nauvoo House, för aktier åt sig själv och åt sitt släktled efter sig från släktled till släktled, 117 Và cũng phải đóng tiền cho cổ phần của mình vào tay của nhóm túc số của Nhà Nauvoo, cho chính hắn và cho con cháu hắn sau này, từ thế hệ này đến thế hệ khác; |
Hon pantade CD- skivorna, och gav bort aktierna och deras certifikat. Cô ta đã bán các đĩa CD, bán hết cổ phần và các giấy tờ của họ. |
Han äger nu 8% av Virtanens aktier. Ông ta hiện đang sở hữu 8% cổ phần của Virtanen. |
74 Därför säger jag er angående min tjänare Vinson Knight: Om han vill göra min vilja, så låt honom köpa aktier i detta hus åt sig själv och åt sitt släktled efter sig, från släktled till släktled. 74 Vậy nên, ta nói với các ngươi biết về tôi tớ Vinson Knight của ta, nếu hắn muốn làm theo ý muốn của ta, thì hắn phải đóng cổ phần vào trong ngôi nhà đó cho chính hắn, và con cháu hắn sau này, từ thế hệ này đến thế hệ khác. |
Aktierna steg imorse när försäljningsrapporterna för vapen - och säkerhetsbolagen offentliggjordes och visar ökad vinst för båda parter. cổ phiếu tăng giá sáng nay sau khi báo cáo doanh số bán hàng cho vũ khí và công ty an ninh công bố và tăng lợi nhuận cho cả hai bên. |
Den 30 juni 2009 meddelade Hans Pandeya, VD för Global Gaming Factory X AB, att de hade för avsikt att köpa webbplatsen och varumärket "The Pirate Bay" för närmare 60 miljoner kronor (varav 30 miljoner kronor kontant och 30 miljoner kronor i GGF-aktier). Ngày 30 tháng 6 năm 2009, công ty quảng cáo Thụy Điển "Global Gaming Factory X AB" tuyên bố họ có ý định mua lại TPB với giá 60 triệu SEK (khoảng 8.500.000 USD) (30 triệu SEK bằng tiền mặt, 30 triệu SEK vào cổ phiếu của GGF). |
Det kan förgöra företag och till och med länder med fallande aktier. Họ có thể phá hoại các công ty và ngay cả các nước khác với hạ thấp tỷ lệ tài chính. |
Om det kom ut, skulle aktien dyka. Lời đồn lan ra thì giá cổ phiếu sẽ tụt không phanh đấy. |
Vi hörde dig prata om aktier. Chúng tôi đã nghe anh nói về chuyện cổ phiếu. |
Man kan spekulera på att aktier sjunker eller stiger. Em có thể cá cược khi một thị phẩm đang đi xuống, cũng như cá cược khi nó đi lên. |
På inrådan av experter kanske de investerar en del av sina besparingar i aktier och andra värdepapper. Theo lời khuyên của các chuyên gia, họ có thể đầu tư một phần tiền tiết kiệm vào chứng khoán. |
Det innebär att det är första gången aktier säljs till allmänheten. Lần đầu cổ phiếu được bán ra cộng đồng. |
Innan börsen fanns, handlade man med aktier genom mäklare som uppehöll sig på kaféer och längs vägkanten. Trước khi có sở này, chứng khoán được trao đổi qua tay những người môi giới chứng khoán tại các phòng cà phê và bên lề đường. |
Aviation Corporation of the Americas, som var Pan Ams moderbolag, var en av de mest omsatta aktierna på New York Curb Exchange år 1929 och det var en stor ryktesspridning runt varje ny flygtur som företaget fick sig tilldelat. Công ty mẹ của Pan Am, Aviation Corporation of the Americas là công ty có cổ phiếu sôi động nhất trên thị trường chứng khoán New York Curb Exchange vào năm 1929, và xuất hiện sự đầu cơ tăng giá cổ phiếu mỗi khi công ty có đường bay mới. |
Den 30 oktober 2012 offentliggjordes det att The Walt Disney Company köper Lucasfilm för $4,05 miljarder, med ungefär hälften i kontanter och hälften i aktier från Disney. Ngày 30 tháng 10 năm 2012, The Walt Disney Company đã công bố một thỏa thuận để có được Lucasfilm với giá 4,05 tỷ đô la Mỹ, khoảng 1/2 bằng tiền mặt và 1/2 bằng cổ phiếu của cổ phiếu Disney. |
Om handeln sker på traditionellt vis, på ”börsgolvet”, anvisar fondkommissionären en av sina börsmäklare att köpa eller sälja aktier åt uppdragsgivaren. Nếu chứng khoán đó được trao đổi tại sở giao dịch chứng khoán truyền thống, thì văn phòng môi giới chỉ thị cho một nhân viên thay mặt thân chủ mua hoặc bán chứng khoán. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aktier trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.