aktarmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aktarmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aktarmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ aktarmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là truyền, chuyển, chuyển giao, truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aktarmak
truyền
Ve bu yaşamın değerini diğerlerine aktarmak için bir fırsat. Và để truyền lại giá trị của cuộc sống đó cho người khác. |
chuyển, chuyển giao
|
truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao
|
Xem thêm ví dụ
Artık takviminizi içe aktarmak için sıradaki bölüme geçebilirsiniz. Bây giờ bạn có thể chuyển sang mục tiếp theo để nhập lịch của mình. |
Alanı başka bir kayıt operatöründen hesabınıza aktarmak için kayıt sürenizi bir yıl daha uzatmanız gerekir. Bạn cần mua thêm một năm đăng ký để chuyển miền từ một tổ chức đăng ký tên miền khác. |
Yaptıkları soylu bir davranışsa da, Yaratıcımız kuşkusuz varlığımızın esas amacının, hayvanların, türlerini sürdürebilmek için içgüdüsel olarak yaptığı gibi, yaşamı gelecek nesle aktarmak olduğunu söylemek istemedi. Dù đó là một sự hy sinh cao cả, nhưng chắc chắn Đấng Tạo hóa của chúng ta không muốn rằng mục đích chính của việc chúng ta hiện hữu là chỉ để sanh con nối dòng, như các loài thú làm theo bản năng để giữ giống của nó. |
Ancak alanınızı aktarmak istediğinizde bu işlemden önce kilidi açmanız gerekir. Tuy nhiên, nếu bạn muốn chuyển miền của mình, trước tiên bạn phải mở khóa miền. |
Bu bir yerden sağlanan karı ekolojik kaynakları korumak için bir başka yere aktarmaktır. Đó là lấy lợi nhuận từ một chỗ phân phối chúng tới sự bảo vệ nguồn tài nguyên sinh thái. |
Bu yetişkinler yalnızca birkaç hafta yaşar ve şimdi de tek odakları cinsel ilişkidir, yani, genlerini gelecek ateş böceği nesillerine aktarmaktır. Những con trưởng thành này chỉ sống vài tuần, và chúng giờ chỉ quan tâm đến sinh sản nhằm di truyền bộ gen cho thế hệ sau. |
Lütfen digiKam kütüphanesinden kamera resimlerini içe aktarmak için hedef albümü seçin Hãy chọn trong thư viện digiKam tập ảnh đích vào đó cần nhập khẩu các ảnh của máy ảnh |
Aslında bu ismi meçhul yöneticinin işi fikir toplamak, önerileri tartışmaya açmak ve yapılanlar hakkında bilgi aktarmaktı. Thực tế, công việc của người điều hành dấu mặt là thu thập những ý tưởng, giúp mọi người bỏ phiếu và nói với mọi người những gì họ dự làm. |
Pet. 2:21). Dolayısıyla amacımız sadece Kutsal Kitaptaki bilgileri aktarmak değil, aynı zamanda Yehova’nın niteliklerini, özellikle de sevgisini yansıtmaktır. Vì thế, mục tiêu của chúng ta không chỉ là truyền đạt sự hiểu biết về Kinh Thánh mà còn phản ánh những đức tính của Đức Giê-hô-va, đặc biệt là tình yêu thương. |
“Uzak memleketten iyi haber”in böyle güçlü bir etkisi olduğundan, hizmette yaptıklarımızı doğru ve dikkatli bir şekilde aktarmak çok önemlidir (Süleyman’ın Meselleri 25:25). Vì “tin lành ở xứ xa đến” có ảnh hưởng mạnh mẽ như vậy, nên việc chúng ta báo cáo chính xác và chu toàn trách nhiệm trong công việc rao giảng thật quan trọng biết bao!—Châm-ngôn 25:25. |
Tanrı’nın Sözünü öğretmek neden bilgi aktarmaktan daha fazlasını içerir? Tại sao dạy dỗ Lời Đức Chúa Trời không phải chỉ chuyển đạt tin tức mà còn bao hàm nhiều hơn nữa? |
Bütün bu entelektüel ve küresel enerjiyi müzeye aktarmak için bir şekilde bir yol olmalı. Nên có một cách để khai thác tất cả tri thức và năng lượng toàn cầu đó vào, và một cách nào đó, qua, bảo tàng này. |
Demek ki biz tasarımcılar artık sadece danışman değil aynı zamanda öğretmenleriz ve gelecek kuşağa yaratıcı sermayeyi aktarmakla görevliyiz. Thế có nghĩa là những người thiết kế không còn là cố vấn, mà là giáo viên, và chúng tôi chịu trách nhiệm về việc gia tăng sự sáng tao cho thế hệ tiếp theo. |
Özel Çekme Hakkı ya da SDR devletlerin birbirlerine para aktarmak için kullandığı elektronik bir birim. Quyền rút vốn đặc biệt (SDR), chính là đơn vị kế toán điện tử của IMF giúp chính phủ các nước trao đổi các loại quỹ với nhau. |
Bir zamanlar bildiğimiz şekliyle özbenlik, artık yok ve bence soyut, dijital bir evren kimliğimizin bir parçası olmuş ve size, bunun bana göre ne anlama geldiğini aktarmak istiyorum. Bản thân chúng ta đã biết nó từng không tồn tại, và theo tôi một vũ trụ số vô hình đã trở thành một phần bản sắc của chúng ta, và tôi muốn nói với các bạn về những gì theo tôi có ý nghĩa. |
Enerjini kartlara aktarmak için karıştırıyorsun. Cậu xáo bài để truyền năng lượng vào chúng. |
Muhtemelen, bir çok dilbilimcinin inancına göre şuan yaptığım gibi kompleks fikirleri aktarmak için kullandığımız çağdaş dil, sözdizimsel dil -- özne, fiil, nesne-- o zamanlar oluştu. Có khả năng, theo những gì các nhà ngôn ngữ học tin, toàn bộ ngôn ngữ hiện đại, ngôn ngữ tượng thanh- chủ ngữ, động từ, từ chỉ vật - những từ chúng ta sử dụng để biểu đạt những ý tưởng, như tôi đang làm, xuất hiện vào khoảng thời gian đó. |
Güvenli kipe giriyorsunuz. Tüm iletişim şifrelenmiş bir şekilde sürdürülecektir. Bu nedenle sizden başkası aktarmak istediğiniz veriyi izleyemeyecektir Bạn sắp vào chế độ bảo mật. Mọi việc truyển sẽ được mật mã, trừ đã ghi rõ khác. Có nghĩa là người khác không thể xem dễ dàng dữ liệu bạn trong khi truyền |
Başka bir takvim uygulamasından etkinlik içe aktarmak için etkinlikleri Google Takvim'e nasıl aktaracağınızı öğrenin. Để nhập sự kiện từ ứng dụng lịch khác, hãy tìm hiểu cách nhập sự kiện vào Lịch Google. |
Konuşurken bazen uzun cümleler kullanmak gerekebilirse de ana noktaları aktarmak için kısa cümleler ve ifadeler kullanın. Dù cũng có thể dùng các câu dài, nhưng hãy truyền đạt những điểm chính bằng cách dùng các câu súc tích và từ ngữ dễ hiểu. |
Google Domains'de alan aktarmak için aşağıdaki adımları uygulayın: Để chuyển miền trong Google Domains, hãy hoàn tất các bước sau: |
Yani ne kadar büyükse erkek için o kadar iyi, çünkü bu spermlerini dişinin vücuduna aktarmak ve döllemek için daha fazla zaman demek. Nên quà càng lớn, con đực càng được việc, vì có nghĩa là có nhiều thời gian cho tinh trùng chảy vào cơ thể con cái và thụ tinh với trứng. |
Sizlere birkaç yıl önce kendi yaşadığım bir tecrübeyi aktarmak istiyorum. Tôi từng ở trong trường hợp như vậy, ví dụ cá nhân, vài năm trước. |
Bir takvimi dışa aktarmak için "Değişiklik yapma ve paylaşımı yönetme" paylaşım ayarını etkinleştirmiş olmanız gereklidir. Để xuất lịch, bạn cũng cần có mục cài đặt "Thay đổi và quản lý chia sẻ". |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aktarmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.