akgünlük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ akgünlük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ akgünlük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ akgünlük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Nhũ hương, nhựa hương, lời khen ngợi, lời nịnh hót, nhũ hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ akgünlük
Nhũ hương(frankincense) |
nhựa hương
|
lời khen ngợi
|
lời nịnh hót
|
nhũ hương(frankincense) |
Xem thêm ví dụ
(Tekvin 37:25) Buhura olan talep giderek öylesine arttı ki, buhur tüccarlarının açtığı akgünlük ticaret yolu, Asya ve Avrupa arasında daha fazla yolculuk yapılmasına neden oldu. (Sáng-thế Ký 37:25) Nhu cầu về hương phát triển đến độ lộ trình buôn bán hương trầm, chắc hẳn do những lái buôn hương thiết lập, mở đường cho những cuộc hành trình giữa Á Châu và Âu Châu. |
Akgünlük genelde kokusunu vermesi için yakılarak buhur olarak kullanılırdı. Nhựa thơm trắng, thường dùng để làm hương, phải được đốt lên để mùi thơm tỏa ra. |
Çocuğun önünde eğilip, ona hediye olarak altın, akgünlük ve mürrüsafi verdiler. Họ liền sấp mình xuống lạy ngài và tặng cho ngài vàng, nhựa thơm trắng và một dược. |
Buhur, akgünlük ve balsam gibi kokulu reçine ve sakızlardan yapılır. Hương đến từ nhựa và chất gôm có mùi thơm, như hương trầm và nhựa thơm. |
Adamlar İsa’nın yaşadığı eve gidip onu ve annesini gördüklerinde hiçbir karşılık beklemeden onlara “altın, akgünlük ve mürrüsafi” gibi hediyeler verdiler. Khi những chiêm tinh gia đến nhà Giê-su và thấy con trẻ cùng với mẹ thì họ dâng một số quà mà không cần đền đáp. |
Mürrüsafi ve akgünlük gibi baharatlar, Arabistan’ın güneyinden Somali’ye kadar olan çöllük bölgede yetişen ağaçlar ve çalılardan elde ediliyordu. Các loại hương liệu như nhựa thơm trắng và một dược đến từ các cây và cây bụi mọc ở vùng sa mạc, trải dài từ phía nam Ả Rập đến Somalia ở châu Phi. |
Hem akgünlük hem de mürrüsafi küçük ağaçların veya dikenli çalıların gövdelerinde yara açılarak elde edilen bir reçinedir. Người ta rạch vỏ các cây nhỏ hoặc bụi gai để có được nhựa thơm trắng và một dược. |
‘Doğu memleketlerinden astrologlar getirdikleri değerli şeyleri çıkarıp, altın, akgünlük ve mürrüsafi armağan ettiler” (Matta 2:1, 11). “Các nhà chiêm tinh từ phương đông... mở hộp châu báu lấy vàng, nhũ hương và trầm hương dâng cho ngài làm lễ vật”.—Ma-thi-ơ 2:1, 11. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ akgünlük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.