Akabe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Akabe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Akabe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ Akabe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vết, Vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Akabe
vết
|
Vết
|
Xem thêm ví dụ
Akabe'ye karşı yapacağınız saldırıdan nasıl bir kar umuyorsunuz? Việc làm chống lại Aqaba này của các người, các người mong được hưởng lợi gì từ đó? |
Faysal'a söyle, gemi bulsun ve Arap ordusunu hemen Akabe'ye getirsin. Kêu Feisal tìm thuyền, thuyền nào cũng được, và đưa quân đội Á Rập tới Aqaba này, nhanh lên. |
Bu ise Akabe'den önceydi. Dù sao đó là trước khi đánh Aqaba. |
(Yeremya 25:12-14; Tsefanya 3:6, 7) Ölü Denizin güneyine ve Akabe Körfezinin kuzeyine düşen bölgede yerleşmiş olan eski Edom krallığını ele alalım. Hãy xem xét xứ Ê-đôm cổ xưa, xứ này tọa lạc về phía nam của Biển Chết và phía bắc của Vịnh Aqaba. |
Akabe sağ arkamda. Aqaba ở phía sau sườn phải của tôi. |
Akabe'de toplar var. Nhưng có đại pháo ở Aqaba. |
Akabe orada. Aqaba ở đằng kia. |
Akabe'de altın yok! Không có vàng ở Aqaba! |
Türklerin Akabe'de kalmasına göz yumuyorsun. Ông cho phép người Thổ ngự trị ở Aqaba. |
Akabe'den gönderirsiniz. Các anh có thể tiếp tế cho chúng tôi ở Aqaba. |
Sana kim Akabe'yi al dedi? Ai kêu anh chiếm Aqaba? |
Akabe'yi alırsanız, gönderebiliriz. À, nếu ngài chiếm được Aqaba, tất nhiên là chúng tôi có thể tiếp tế cho ngài. |
Akabe buraya kadar. Vậy là chuyện Aqaba tiêu rồi. |
Akabe'ye karadan ulaşmak için Nüfüd Çölü'nü geçmeliyiz. Để tới Aqaba bằng đường bộ chúng ta phải vượt qua sa mạc Nefud. |
" Akabe'yi aldık " derse, generaller güler. " Chúng tôi đã chiếm được, Aqaba, " mấy ông tướng sẽ cười. |
Dev bir kasadan verdikleri bir harçlık. Akabe'deki kasa. Một số tiền nhỏ mà họ lấy ra trong một cái hộp lớn. |
Bu filo Ofir’den altın getirirdi (1. Krallar 9:26). Bilginler Etsyon-geber’in bugünkü Elyat ve Akabe bölgesindeki Akabe Körfezi’nin ucunda bulunduğunu düşünüyor. Các học giả xác định Ê-xi-ôn-Ghê-be nằm ở đầu vịnh Aqaba, gần vùng mà ngày nay gọi là Elat và Aqaba. |
Akabe'yi göremeyeceksin, İngiliz! Anh sẽ không tới được Aqaba, người Anh! |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Akabe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.