åka skridskor trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ åka skridskor trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ åka skridskor trong Tiếng Thụy Điển.

Từ åka skridskor trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là quay trượt, trượt, trượt băng, pa-ti-nê, giày trượt băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ åka skridskor

quay trượt

trượt

(skate)

trượt băng

(skate)

pa-ti-nê

giày trượt băng

(ice-skate)

Xem thêm ví dụ

Lär dig åka skridskor i Djurgårdens skridskoskola!”.
“Kể chuyện dời mộ Sài Gòn nhân Lễ Vu Lan”.
Han tycker om att simma, åka skridskor och spela fotboll.
Em rất thích trượt băng, đá bóng và bơi lội.
Det både roterar och glider – en sinnrik kombination som ger knät större rörlighet, så att vi kan gå, dansa, åka skridskor och mycket annat.
Thay vì thế, nó lăn và trượt, một sự kết hợp tài tình giúp đầu gối cử động linh hoạt hơn để chúng ta có thể bước đi, khiêu vũ, trượt băng và làm nhiều điều khác.
Visst, på sommaren springer barnen i fontänen och på vintern kan man åka skridskor, men det känns för formellt för att vara en avslappnad mötesplats.
Tất nhiên, vào mùa hè, bọn trẻ thường chơi đùa quanh đài phun nước, và có chỗ trượt băng vào mùa đông, nhưng nơi đó thiếu đi sự thoải mái khi vui chơi.
Precis som ett par som ska lära sig åka skridskor måste ha tid och tålamod för att hitta balansen på isen, så behöver ni tid för att komma in i rollen som föräldrar.
Như một đôi trượt băng chưa có kinh nghiệm thì cần thời gian và sự kiên trì mới có thể cùng nhau lướt trên đường băng, vợ chồng cần thời gian để thích nghi và hòa hợp trong vai trò làm cha mẹ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ åka skridskor trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.