ไต้หวัน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ไต้หวัน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ไต้หวัน trong Tiếng Thái.
Từ ไต้หวัน trong Tiếng Thái có các nghĩa là Đài Loan, Trung Hoa Dân Quốc, Formosa, 臺灣. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ไต้หวัน
Đài Loanproper มันอยู่ที่นั่นในไต้หวัน ซึ่งกลายเป็นโบสถ์ถาวรจนถึงตอนนี้ Nó ở Đài Loan như một nhà thờ vĩnh viễn đến tận ngày nay. |
Trung Hoa Dân Quốcproper |
Formosaproper |
臺灣proper |
Xem thêm ví dụ
ใน สังคม จีน และ ไต้หวัน การ ให้ ความ สําคัญ กับ ความ สามัคคี ปรองดอง กัน มาก กว่า การ อยู่ ตาม ลําพัง ดู เหมือน ว่า จะ ป้องกัน ภาวะ สุขภาพ จิต เสื่อม. Những xã hội Á Đông này chú trọng đến tập thể hơn là cá nhân và dường như điều này bảo vệ họ khỏi bị suy nhược sức khỏe tinh thần. |
ช่วง นั้น พี่ ชาย ซึ่ง ฉัน นึก ว่า ตาย แล้ว ใน สงคราม ได้ กลับ จาก ไต้หวัน มา ถึง บ้าน พร้อม ด้วย ครอบครัว. Khoảng thời gian đó, anh tôi, người mà tôi ngỡ đã chết trong chiến tranh, từ Đài Loan trở về nhà cùng với gia đình anh ấy. |
ความ บากบั่น นํา มา ซึ่ง พระ พร ใน ภูมิภาค อื่น ๆ ของ ไต้หวัน Sự bền chí đem lại ân phước ở những vùng đất khác tại Đài Loan |
แต่คราวนี้เด็กไต้หวันจะดีกว่า ไม่ใช่อเมริกัน Nhưng những đứa trẻ Đài Loan cho kết quả tốt hơn chứ không phải những đứa trẻ Mỹ. |
เนื่อง จาก ภาวะ เศรษฐกิจ ของ โลก จึง ทํา ให้ เกิด การ เปลี่ยน แปลง จาก หน้า มือ เป็น หลัง มือ หลัง จาก ผู้ ชาย ที่ หา เลี้ยง ครอบครัว ได้ ตั้ง รกราก อยู่ ใน ออสเตรเลีย แล้ว พวก เขา ขึ้น เครื่องบิน กลับ เอเชีย และ ไป ทํา งาน ใน ประเทศ จีน, ฮ่องกง, สิงคโปร์, หรือ ไต้หวัน. Vì sự thay đổi của nền kinh tế thế giới, mọi việc đã khác hẳn. Sau khi ổn định gia đình ở Úc, nhiều chủ gia đình quay về châu Á để làm việc tại Đài Loan, Hồng Kông, Singapore hoặc Trung Quốc. |
ปรากฏว่าพวกเขาทําได้ดีพอๆกับทารกที่อยู่ในไต้หวัน ที่ได้ฟังมา 10 เดือนครึ่ง Chúng đã rành tiếng Trung như những đứa trẻ ở Đài Loan những đứa trẻ đã nghe tiếng Trung trong 10 tháng rưỡi. |
จากนั้น, ในไต้หวัน, พวกเขามีแผ่นดินไหวขนาดใหญ่ และเราเสนอที่จะบริจาคโบสถ์แห่งนี้ให้ ดังนั้น เราจึงได้รื้อถอนมัน เราส่งมันไปยังที่จะสร้าง โดยอาสาสมัคร Sau đó, ở Đài Loan, họ đã chịu một trận động đất lớn, và chúng tôi đã đề xuất tặng nhà thờ này, nên chúng tôi tháo dỡ nó, Chúng tôi gửi tới đó để những tình nguyện viên dựng lại. |
ใน ฮ่องกง มี 7.9 เปอร์เซ็นต์, ใน ไต้หวัน 7.4 เปอร์เซ็นต์, และ ใน ญี่ปุ่น มี เพียง 1.2 เปอร์เซ็นต์. Ở Hồng Kông tỉ lệ là 7,9 phần trăm, Đài Loan 7,4 phần trăm và Nhật chỉ có 1,2 phần trăm. |
แค่จีน ไต้หวัน ญี่ปุ่น เกาหลี และสเปน ก็เกือบจะเป็นร้อยละ 80 ของผู้ที่ทําประมงในเขตน่านน้ําสากล Chỉ riêng Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc và Tây Ban Nha đã chiếm gần 80% hoạt động đánh bắt ngoài khơi. |
▪ ตาม การ สํารวจ ครั้ง หนึ่ง 26.4 เปอร์เซ็นต์ ของ เด็ก นัก เรียน ชั้น ประถม ห้า และ หก ใน ไต้หวัน “เคย คิด จะ ฆ่า ตัว ตาย.”—หนังสือ พิมพ์ เดอะ ไชนา โพสต์, ไต้หวัน. ▪ Có đến 20 phần trăm dân số thế giới thiếu nước sạch, và 40 phần trăm sống trong điều kiện thiếu hệ thống vệ sinh.—NHẬT BÁO MILENIO, MEXICO. |
มิตรภาพ ระหว่าง เรา กับ พวก พยาน ฯ ที่ ไต้หวัน เสริม กําลัง พวก เรา ให้ เข้มแข็ง. Chúng tôi được thêm sức nhờ tình bạn với các anh chị Nhân Chứng ở Đài Loan. |
หลาย ประเทศ ได้ เริ่ม ปี รับใช้ ใหม่ ด้วย ยอด ผู้ ประกาศ ใหม่ ซึ่ง เป็น การ เพิ่ม ขึ้น 5 เปอร์เซ็นต์ จาก เฉลี่ย ปี ที่ แล้ว คือ: ฮ่องกง 4,230; มาดากัสการ์ 8,749; (ซึ่ง รวม ทั้ง ยอด ไพโอเนียร์ ประจํา 912 คน ด้วย); ไต้หวัน 3,497. Vài quốc gia bắt đầu năm công tác với con số cao nhất về người công bố, tức 5 phần trăm gia tăng so với số trung bình vào năm ngoái: Hồng Kông, 4.230; Madagascar, 8.749 (kể cả số cao nhất về người tiên phong đều đều là 912 người); Đài Loan, 3.497. |
ภาย หลัง สาม ปี ครึ่ง ที่ น่า จด จํา ใน ไต้หวัน ครอบครัว ของ เรา ได้ ย้าย กลับ มา ที่ ประเทศ ญี่ปุ่น. Sau ba năm rưỡi đáng nhớ ở Đài Loan, chúng tôi trở về Nhật. |
แม้ กระนั้น เมื่อ เร็ว ๆ นี้ พยาน พระ ยะโฮวา ใน ไต้หวัน ก็ สามารถ เป็น เจ้าของ หอ ประชุม ใหม่ หลาย แห่ง. Dầu vậy, trong những năm gần đây, Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đài Loan có được một số Phòng Nước Trời mới. |
ตาม ปกติ ไต้หวัน มี ปริมาณ น้ํา ฝน บริบูรณ์ ซึ่ง ทํา ให้ สามารถ เก็บ เกี่ยว ข้าว ที่ ให้ ผล อย่าง ดี ปี ละ สอง ครั้ง. NHỜ có mưa nhiều nên Đài Loan thường thu hoạch được hai vụ lúa tốt mỗi năm. |
ใน ไต้หวัน วาระ การ ประชุม ทุก รายการ ถูก จัด ขึ้น เป็น ภาษา จีน พี่ น้อง พยาน ฯ ต้อนรับ พวก เรา อย่าง อบอุ่น. Ở Đài Loan, tất cả các buổi nhóm họp đều bằng tiếng Hoa và các Nhân Chứng ở đó chào đón chúng tôi rất nồng nhiệt. |
ผมเกิดที่ประเทศไต้หวัน Tôi sinh ra ở Đài Loan. |
ใน เดือน กันยายน 1999 ไต้หวัน เกิด แผ่นดิน ไหว ที่ ก่อ ความ หายนะ. Vào tháng 9 năm 1999, một trận động đất kinh hoàng đã làm rúng động Đài Loan. |
ผู้ อาสา สมัคร เหล่า นี้ ที่ สํานัก เบเธล จะ รู้สึก ประทับใจ เพียง ไร เมื่อ ระลึก ว่า พวก เขา ทุก คน กําลัง มี ส่วน ร่วม ศึกษา เรื่อง เดียว กัน ขณะ วัน นั้น สิ้น สุด ลง ที่ หมู่ เกาะ ใน มหาสมุทร แปซิฟิก และ นิวซีแลนด์, แล้ว จาก นั้น ก็ ที่ ออสเตรเลีย, ญี่ปุ่น, ไต้หวัน, ฮ่องกง, ต่อ จาก นั้น ก็ ข้าม ผ่าน ทวีป เอเชีย, แอฟริกา และ ยุโรป, ใน ที่ สุด ที่ อเมริกา ทั้ง สอง ทวีป. Thật là khích lệ cho những người tình nguyện trong gia đình Bê-tên nhớ rằng họ cùng học một bài học sau ngày làm việc, từ các đảo của Thái Bình Dương và Tân Tây Lan, rồi đến Úc Châu, Nhật, Đài Loan, Hồng Kông và sau đó ngang qua Á Châu, Phi Châu, Âu Châu và cuối cùng đến Mỹ Châu. |
ผมจัดเวิร์คช็อปไปทุกแห่ง ในไต้หวัน ที่พิพิธภัณฑ์ศิลป์ เด็กหญิงอายุ 12 คนนี้ ทําออร์แกนจากเห็ดที่หาได้ที่ไต้หวัน Ở Đài Loan, tại một bảo tàng mỹ thuật, cô bé 12 tuổi này tạo ra một cây đàn organ bằng các loại nấm địa phương cùng với băng dính điện và keo dính nóng |
พี่ น้อง ชาย จาก หลาย สาขา ใน เอเชีย ได้ รับ เชิญ รวม ทั้ง เกาหลี, ไต้หวัน, และ ฮ่องกง. Các anh từ nhiều chi nhánh Châu Á gồm Hàn Quốc, Đài Loan, và Hồng Kông được mời tham dự. |
ย้ายไปอยู่ 2 ปี ที่ไต้หวัน Tôi chuyển đến sống trong hai năm ở Đài Loan. |
อย่าง ไร ก็ ตาม การ เติบโต อีก อย่าง หนึ่ง ปรากฏ ชัด มาก ขึ้น เรื่อย ๆ ใน ไต้หวัน นั่น คือ การ เติบโต ด้าน การ นมัสการ พระ ยะโฮวา. Tuy nhiên, ở Đài Loan có một sự phát triển khác ngày càng rõ rệt hơn, sự phát triển về thiêng liêng. |
แผ่นดิน ไหว ซึ่ง เกิด ขึ้น ใน ภาค กลาง ของ ไต้หวัน เมื่อ วัน ที่ 21 กันยายน 1999 ได้ ทําลาย ส่วน ใหญ่ ของ เมือง นี้ แต่ ผู้ สนใจ บาง คน ยัง คง ก้าว หน้า ฝ่าย วิญญาณ ต่อ ไป ถึง แม้ เขา ต้อง เดิน ทาง ถึง หนึ่ง ชั่วโมง เพื่อ เข้า ร่วม การ ประชุม ต่าง ๆ ณ หอ ประชุม ใกล้ ที่ สุด. Phần lớn thị trấn này bị hủy phá khi một trận động đất xảy ra ở trung bộ Đài Loan vào ngày 21-9-1999, nhưng nhiều người chú ý vẫn tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng, cho dù phải mất cả tiếng đồng hồ để đến dự các buổi họp tại Phòng Nước Trời gần nhất. |
โดย ไม่ ต้อง สงสัย ผู้ มา เยือน ไต้หวัน คง ต้อง รู้สึก ประทับใจ ที่ เห็น ความ เขียว ชอุ่ม ของ ป่า พันธุ์ ไม้ เขต ร้อน ขึ้น ปก คลุม เกาะ อย่าง หนา แน่น. DU KHÁCH đến Đài Loan không thể làm ngơ trước vẻ xanh tốt của hòn đảo đầy cây cối vùng nhiệt đới này. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ไต้หวัน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.