αισθησιακός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αισθησιακός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αισθησιακός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αισθησιακός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là xác thịt, nhục dục, tình ái, tình dục, thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αισθησιακός

xác thịt

(sensual)

nhục dục

(carnal)

tình ái

tình dục

thú

(animal)

Xem thêm ví dụ

Λίγο πιο αισθησιακό.
Thêm một chút khoái lạc.
18 Νωρίτερα, ενώ ο Μωυσής βρισκόταν στο Όρος Σινά για να λάβει το Νόμο, οι Ισραηλίτες έγιναν ειδωλολάτρες, εντρυφώντας στη μοσχολατρία και στις αισθησιακές απολαύσεις.
18 Trước đó, trong khi Môi-se nhận Luật pháp trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã thờ tượng bò và ăn uống vui chơi.
Επειδή τα γεγονότα ταιριάζουν με την προφητεία, η οποία δηλώνει: «Ότε δε η αδελφή αυτής Οολιβά είδε τούτο, διεφθάρη εν τη παραφροσύνη αυτής υπέρ εκείνην [άσκησε την αισθησιακή της επιθυμία πιο καταστροφικά από εκείνη, ΜΝΚ] και εν ταις πορνείαις αυτής υπέρ τας πορνείας της αδελφής αυτής».—Ιεζεκιήλ 23:11.
Bởi vì sự thật nghiệm đúng lời tiên tri nói rằng: “Em gái nó là Ô-hô-li-ba đã xem thấy mọi việc đó; dầu vậy, nó buông mình theo tình-dục hơn chị nó; và sự hành-dâm của nó lại còn nhiều hơn” (Ê-xê-chi-ên 23:11).
Ο όρος «πορνογραφία», όπως χρησιμοποιείται εδώ, αναφέρεται σε οπτική, αναγνωστική ή ηχητική ύλη αισθησιακού περιεχομένου που αποσκοπεί στη σεξουαλική διέγερση.
“Tài liệu khiêu dâm” ở đây muốn nói đến những tài liệu miêu tả về tình dục được tung ra dưới dạng những hình ảnh, bài viết hoặc âm thanh nhằm mục đích khơi gợi ham muốn nhục dục.
Κάθε μέρα, αισθησιακές εικόνες εμφανίζονται μπροστά μας κατά κύματα.
Mỗi ngày, vô số hình ảnh khiêu dâm—như những làn sóng—luôn đập vào mắt chúng ta.
Δεν βλέπει πορνογραφική ύλη, δεν εντρυφά σε αισθησιακές φαντασιώσεις και δεν ερωτοτροπεί με άλλα άτομα.
Người ấy không xem tài liệu khiêu dâm, không luôn nghĩ đến những chuyện nhục dục, và không ve vãn.
Διασκέδαζε με το να περνάει για γιατρός... ώστε να έχει την ευκαιρία να κάνει αισθησιακές φωτογραφήσεις.
Hắn có thú vui tự cho mình là một bác sĩ... để có cơ hội thực hiện những nghiên cứu bằng những hình ảnh nhạy cảm.
Θα τo βρει πoλύ αισθησιακό.
Cô ta sẽ thấy là thật gợi tình.
Καθώς εισπνέεται αυτός ο ‘αέρας’, η θανατηφόρα του δύναμη γίνεται εντονότερη από την πίεση των συνομηλίκων και την ολοένα αυξανόμενη όρεξη για αισθησιακές απολαύσεις.
Khi thở “không khí” này vào, tiềm năng tử độc của nó gia tăng cường độ bởi áp lực của những người đồng loại và một sự ham muốn thú vui nhục dục càng lúc càng tăng.
Ο φυσικός άνδρας ή γυναίκα είναι αμετανόητος, είναι σαρκικός και αισθησιακός (βλέπε Μωσία 16:5, Άλμα 42:10, Μωυσή 5:13), είναι επιεικής και αλόγιστος, είναι υπερήφανος και εγωιστής.
Con người thiên nhiên thì không hối cải, ưa thích xác thịt và nhục dục (xin xem Mô Si A 16:5; An Ma 42:10; Môi Se 5:13), buông thả quá mức, kiêu ngạo và ích kỷ.
Από την υπερβολική εντρύφηση στις αισθησιακές απολαύσεις αποκτούν παχιές, μη δεκτικές καρδιές και θα συνεχίζουν να το κάνουν αυτό την «ημέρα» που έχει προσδιοριστεί για τη σφαγή τους.
Vì vui chơi quá độ nên lòng họ no nê, cứng cỏi và sẽ tiếp tục như vậy vào “ngày” Đức Chúa Trời ấn định để tiêu diệt họ.
+ 6 Αλλά αυτή που ζει για την αισθησιακή ικανοποίηση είναι νεκρή παρότι είναι ζωντανή.
+ 6 Còn góa phụ nào buông mình theo nhục dục thì dù sống cũng như chết.
Λογικά, λοιπόν, δεν πρέπει να συναναστρεφόμαστε τέτοια άτομα με το να διαβάζουμε για αυτά με σκοπό την αισθησιακή ευχαρίστηση ή με το να τα βλέπουμε στην τηλεόραση ή στον κινηματογράφο.
Như vậy, điều hợp lý là chúng ta không giao du với những người như thế bằng cách đọc về họ để thỏa mãn thú vui nhục dục hoặc xem những chương trình truyền hình hay phim ảnh về họ.
Για παράδειγμα, αν δείτε άθελά σας αισθησιακές εικόνες, στρέψτε γρήγορα το βλέμμα σας αλλού ή κλείστε το κομπιούτερ ή αλλάξτε κανάλι στην τηλεόραση.
Nếu bạn vô tình nhìn thấy những hình ảnh khiêu dâm, hãy nhanh chóng nhìn đi chỗ khác, tắt máy vi tính hoặc đổi kênh truyền hình.
την αισθησιακή πνοή του παραδείσου
Rằng có một hơi thở từ thiên đường
Σύμφωνα με τις υποδείξεις του, δεν πρέπει να είναι τέτοια ώστε να συσχετίζεται με την αισθησιακή χορευτική μουσική».
Ông chỉ thị là không được dùng loại nhạc có liên quan đến âm nhạc nhảy múa khiêu dâm”.
(Ψαλμός 19:7-11· 1 Ιωάννη 5:3) Καμιά υλική απολαβή ή φευγαλέα αισθησιακή απόλαυση δεν μπορεί να συγκριθεί με τις ευλογίες που επιφυλάσσει ο Ιεχωβά για εκείνους που τον αγαπούν.—Παροιμίες 10:22.
(Thi-thiên 19:7-11; 1 Giăng 5:3) Không có phần thưởng vật chất hay khoái lạc tạm thời nào có thể sánh với những ân phước mà Đức Giê-hô-va dành sẵn cho những ai yêu mến Ngài.—Châm-ngôn 10:22.
Οι κινήσεις, ιδιαίτερα των ιερόδουλων, είναι ερωτικές και αισθησιακές.
Các động tác, nhất là của các phường mãi dâm trong đền thờ, vừa khiêu dâm vừa gợi tình.
Επίσης, ο Διάβολος επιθυμεί διακαώς να εκμεταλλευτεί την αδυναμία που έχουν οι άνθρωποι να ενδίδουν σε ακατάλληλες αισθησιακές επιθυμίες.
Sa-tan cũng thích lợi dụng nhược điểm của loài người là hay chiều theo những ham muốn xác thịt không chính đáng.
15 Δυστυχώς, αφότου κληρονόμησαν την Υποσχεμένη Γη, οι Ισραηλίτες υιοθέτησαν την αισθησιακή, αιμοσταγή λατρεία των χαναανιτικών θεών.
15 Buồn thay, sau khi vào Đất Hứa, dân Y-sơ-ra-ên bắt đầu thờ các thần của xứ Ca-na-an. Sự thờ phượng này cổ vũ các thực hành vô luân, thậm chí việc dùng con cái để tế thần.
Αν άπιστοι συγγενείς ή ανώριμοι Χριστιανοί χρησιμοποιήσουν χυδαίες ή αισθησιακές χορευτικές κινήσεις, ο γαμπρός ίσως χρειαστεί να αλλάξει το είδος της μουσικής ή να ζητήσει διακριτικά να σταματήσει ο χορός.
Nếu bà con không tin đạo hoặc những tín đồ chưa chín chắn có những động tác nhảy thô tục hoặc khêu gợi, thì chú rể có thể phải đổi sang điệu nhạc khác hoặc lịch sự yêu cầu ngưng tiết mục khiêu vũ.
(Ιακώβου 4:1) Εδώ, η έκφραση “πόθοι για αισθησιακή απόλαυση” θα μπορούσε να αναφέρεται στον άπληστο πόθο για υλικά πράγματα ή στην επιθυμία για εξοχότητα, έλεγχο ή επιρροή.
(Gia-cơ 4:1, BDÝ) “Dục vọng” ở đây có thể là sự tham muốn vô độ đối với của cải vật chất, hoặc ham thích địa vị và thế lực.
Τα ανήθικα θέματα που συζητιούνται ανοιχτά από τους ανθρώπους του κόσμου, ο άσεμνος τρόπος με τον οποίο ντύνονται και οι αισθησιακές ιστορίες που παρουσιάζονται σε περιοδικά και βιβλία, στην τηλεόραση και στον κινηματογράφο, όλα μαζί συντελούν στην ανάπτυξη αθέμιτων σεξουαλικών ορέξεων.
Các đề tài vô luân mà người thế gian công khai bàn luận, những cách ăn mặc hở hang, và các câu chuyện gợi khoái cảm nhục dục trình bày qua sách báo, chương trình truyền hình, phim ảnh, tất cả hợp lại để kích thích sự ham muốn tình dục bất chính.
Τίποτα πιο αισθησιακό από ένα ζεστό μπάνιο.
Chẳng có gì khoái lạc hơn được ngâm mình trong bể nước ấm.
Οι αισθησιακές απολαύσεις της Νάπολης προσέλκυσαν πολλούς εχθρούς, Καρδινάλιε.
Vẻ đẹp gợi cảm của đất nước Neapolitan chúng tôi luôn thu hút các kẻ xâm lược.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αισθησιακός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.