あいしてる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ あいしてる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ あいしてる trong Tiếng Nhật.

Từ あいしてる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là con thương mẹ, con thương bố, mẹ thương con, ngộ ái nị, bố thương con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ あいしてる

con thương mẹ

(I love you)

con thương bố

(I love you)

mẹ thương con

(I love you)

ngộ ái nị

(I love you)

bố thương con

(I love you)

Xem thêm ví dụ

ノア:だって男の子は何も聞いないもの
Noah: Tại sao ạ?
(笑) 米国史を「抑圧」してるんです 政策として
(Cười) Chúng ta đàn áp nó.
35 そこで モロナイ は、アマリキヤ 人 じん の 中 なか の、 自 じ 由 ゆう 政体 せいたい を 守 まも る ため に 自 じ 由 ゆう の 大 たい 義 ぎ を 支 し 持 じ する と いう 誓 ちか い を 立 た てよう と しなかった 者 もの を すべて 殺 ころ させた。 しかし、 自 じ 由 ゆう の 誓 ちか い を 拒 きょ 否 ひ した 者 もの は ごく わずか で あった。
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
アメリカ人からすれば「あいつはイカれてる
Và người Mỹ nói: "À, hắn là một gã ngớ ngẩn.
追って連絡するまで 世界から閉ざされてる
♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫
家の手伝いがまだ終わっないのに,僕がやったことをチェックして,だめなところを探すんです」。 ―クレイグ。
Mình chưa làm xong việc nhà thì mẹ đã kiểm tra để bắt lỗi”.—Công.
新しい経済への道を作ってる
Chúng tôi đang hướng lối đi của mình đến với một hệ thống kinh tế mới.
このダイヤ型は出荷されないでしょうね
Người phụ nữ: Đã có ai dùng những hình kim cương này chưa?
2 レーマン 人 じん は これ を 見 み て 驚 おどろ き 恐 おそ れ、 北方 ほっぽう の 地 ち へ 進 しん 軍 ぐん する 企 くわだ て を 捨 す て、 全 ぜん 軍 ぐん が ミュレク の 町 まち へ 退 しりぞ き、とりで に こもって 守 まも り を 固 かた めよう と した。
2 Và giờ đây, khi dân La Man trông thấy như vậy, chúng quá khiếp sợ; chúng bèn bỏ ý định tiến lên vùng đất miền bắc, và rút tất cả quân của chúng về thành phố Mơ Léc, rồi ẩn nấp trong các đồn lũy.
私の命が危ないと言ってるわけですか?
Cậu nói rằng tôi đang gặp nguy hiểm đến tính mạng sao?
牧場も持ってるけどよ ロデオの最後の日なんて 考えたくもねぇ
Tôi có doanh trại lớn và có mọi thứ, nhưng tôi không thực sự muốn nghĩ rằng ngày đó đến.
2回とも誰か一人が肝心のネクタイをしなかったのですよね
Ồ không, chúng tôi chỉ được chụp hình hai lần. trong cả hai lần đó, có một người trong số chúng tôi quên đeo cái cà vạt có hình ARN.
まあどちらでもいいのですが 違ってるかもしれませんし
Dĩ nhiên, nó không ảnh hưởng gì vì cũng có thể nó không ảnh hưởng.
靴を履いない もう一つの理由は 人に寄り添った時 足を踏んでしまわないように その人の靴を履いて歩けるように
Lý do khác mà tôi không mang giày là trong trường hợp mà tôi cảm thấy là tôi phải thật sự hóa thân và đặt mình vào nhân vật đó thể hiện những cảm xúc của nhân vật.
驚かない所をみると知ったのね。
Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi.
3 しかし、 彼 かれ ら の 王 おう が リムハイ に 立 た た 誓 ちか い が ある ので、 彼 かれ ら は あえて ニーファイ 人 じん を 殺 ころ し は しなかった。 それでも 彼 かれ ら は、ニーファイ 人 じん の 1 頬 ほお を 打 う ち、 権 けん 力 りょく を 振 ふ るった。 そして 彼 かれ ら の 背 せ に 2 重 おも 荷 に を 負 お わせ、 彼 かれ ら を 物 もの を 言 い えない ろば の よう に 追 お い 立 た てる よう に なった。
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
6 さて、 民 たみ は 罪 ざい 悪 あく を 悔 く い 改 あらた めなかった。 そして、コリアンタマー の 民 たみ は シズ の 民 たみ に 対 たい して 怒 いか り を かき 立 た てられ、シズ の 民 たみ も コリアンタマー の 民 たみ に 対 たい して 怒 いか り を かき 立 た てられた。 そこで シズ の 民 たみ は、コリアンタマー の 民 たみ に 攻 せ め かかった。
6 Và chuyện rằng, dân chúng không chịu hối cải những sự bất chính của mình, và dân của Cô Ri An Tum Rơ bị khích động lòng tức giận đối với dân của Si Giơ, và dân của Si Giơ cũng bị khích động lòng tức giận đối với dân của Cô Ri An Tum Rơ; vậy nên, dân của Si Giơ lại đến gây chiến với dân của Cô Ri An Tum Rơ.
「理科は習ったことがないし 子どもたちが― あの木の下で1日中 何をやってるのか わからないから」
Tôi chẳng cả ngày biết mấy nhóc làm gì với cái máy vi tính dưới cái cây ấy đâu.
この方法を選んだのは 故郷では一日一食で暮らしてるから
Tôi làm điều này còn vì ăn duy nhất một bữa trong ngày là chuyện bình thường ở đất nước tôi.
想像してみて下さい 「お腹が空いた」「痛いよ」 「有難う」「愛してる」 ということが出来ず
Thử tưởng tượng bạn không có khả năng để nói những câu như "Tôi đói", "Tôi bị đau", "Cảm ơn", hay "Tôi yêu bạn".
「ヘロイン中毒だから清潔な針の場所は知ってる
"Chúng tôi là những kẻ nghiện nặng; chúng tôi biết nơi để lấy kim sạch."
7 さて、 息 むす 子 こ たち よ、あなたがた は これら の 記 き 録 ろく を 努 つと めて 丁寧 ていねい に 1 調 しら べる こと を 忘 わす れず、それ に よって 益 えき を 得 え る よう に して ほしい。 また、 神 かみ の 戒 いまし め を 2 守 まも り、 主 しゅ が わたしたち の 先 せん 祖 ぞ に 立 た てられた 3 約 やく 束 そく どおり に、この 地 ち で 4 栄 さか える こと が できる よう に して ほしい。」
7 Và giờ đây, hỡi các con trai của cha, cha mong rằng các con nên nhớ atìm tòi những điều đó một cách cần mẫn, để các con có thể nhờ đó mà được lợi ích; và cha cũng mong rằng các con biết btuân giữ các lệnh truyền của Thượng Đế, để các con được cthịnh vượng trong xứ này theo như lời Chúa đã dhứa với tổ phụ chúng ta.
123 まことに、わたし は あなたがた に 言 い う。 わたし は 今 いま 、わたし の 神 しん 権 けん に 属 ぞく する 1 役 やく 員 いん を あなたがた に 与 あた えて、あなたがた が その 2 鍵 かぎ 、すなわち 3メルキゼデク の 位 くらい に 従 したが う、また わたし の 独 ひと り 子 ご の 位 くらい に 従 したが う 神 しん 権 けん の 鍵 かぎ を 持 も てる よう に する。
123 Thật vậy ta nói cho các ngươi hay, giờ đây ta ban cho các ngươi anhững chức sắc thuộc Chức Tư Tế của ta, để các ngươi có thể nắm giữ bnhững chìa khóa của chức ấy, đó là Chức Tư Tế theo ban cMên Chi Xê Đéc, là Chức Tư Tế theo ban Con Độc Sinh của ta.
僕はすごく太ってる
Tôi mập quá.
何をしたと思う?
Bạn nghĩ tôi đang làm gì?

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ あいしてる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.