αιμορροΐδες trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αιμορροΐδες trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αιμορροΐδες trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αιμορροΐδες trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là trĩ, Trĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αιμορροΐδες

trĩ

noun

Όταν συμβαίνει αυτό, μπορεί να δημιουργηθούν κιρσώδεις φλέβες που ονομάζονται αιμορροΐδες.
Điều này có thể gây ra bệnh trĩ.

Trĩ

Όταν συμβαίνει αυτό, μπορεί να δημιουργηθούν κιρσώδεις φλέβες που ονομάζονται αιμορροΐδες.
Điều này có thể gây ra bệnh trĩ.

Xem thêm ví dụ

Αρκετοί άνθρωποι αναφέρονται εσφαλμένα σε οποιοδήποτε σύμπτωμα προκύψει γύρω από την περιοχή του ορθού και του πρωκτού ως «αιμορροΐδες» και θα πρέπει να αποκλειστούν σοβαρές αιτίες των συμπτωμάτων.
Nhiều người gọi không chính xác bất kỳ triệu chứng nào xảy ra xung quanh khu vực hậu môn là "bệnh trĩ" và các nguyên nhân nghiêm trọng của các triệu chứng nên được loại trừ.
Αvησυχητικά μεγάλη ποσότητα από μαvτηλάκια για αιμορροΐδες.
Chà, một lượng khăn ướt cho bệnh trĩ đáng báo động đấy.
Απέκτησα αιμορροΐδες.
Hết bệnh trĩ rồi!
Όταν συμβαίνει αυτό, μπορεί να δημιουργηθούν κιρσώδεις φλέβες που ονομάζονται αιμορροΐδες.
Điều này có thể gây ra bệnh trĩ.
Δίνω μια χαμένη μάχη με αιμορροΐδες.
Bố mày chiến đấu với bệnh trĩ đây!
Αιμορροΐδες είναι.
Là bệnh trĩ.
Εκείνοι είπαν: «Ανάλογα με τον αριθμό των αρχόντων των Φιλισταίων,+ στείλτε πέντε χρυσές αιμορροΐδες και πέντε χρυσά ποντίκια, γιατί η ίδια μάστιγα έχει πλήξει τον καθέναν από εσάς και τους άρχοντές σας.
Họ đáp: “Theo số các lãnh chúa Phi-li-tia,+ hãy gửi năm búi trĩ bằng vàng và năm con chuột bằng vàng, vì mọi người trong anh em và các lãnh chúa của anh em đều chịu cùng một tai họa.
Εκείνος έπληξε τους κατοίκους, από μικρό μέχρι μεγάλο, και εμφανίστηκαν σε αυτούς αιμορροΐδες.
Ngài đánh dân của thành, từ kẻ nhỏ đến kẻ lớn, hết thảy đều bị bệnh trĩ.
Μόλις έκανα εγχείρηση αιμορροΐδων.
Tôi... vừa làm phẫu thuật cắt trĩ.
5 Πρέπει να φτιάξετε ομοιώματα των αιμορροΐδων σας και ομοιώματα των ποντικιών σας+ που καταστρέφουν τον τόπο, και πρέπει να τιμήσετε τον Θεό του Ισραήλ.
5 Anh em phải làm những tượng hình búi trĩ và hình chuột+ đã hủy hoại xứ của anh em, phải tôn vinh Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên.
Δυσκοιλιότητα, κράμπες, δυσπεψία, ηπατική νόσο, νεφρική νόσο, αιμορροΐδες, φλεγμονή του εντέρου.
Táo bón, đau bụng, rối loạn tiêu hóa, bệnh gan, bệnh thận, bệnh trĩ, viêm ruột.
Υποθέτω ότι αν δεν σε γνώριζα, θα συμβιβαζόμουν για μια σκληρή καρέκλα και μια αιμορροΐδα.
Tôi nghĩ nếu tôi không gặp cô... thì chắc là tôi cũng sẽ bằng lòng ngồi chết cứng với một căn bệnh trĩ.
Αιμορροΐδες!
Bệnh trĩ.
27 »Ο Ιεχωβά θα σε πλήξει με τα μεγάλα σπυριά της Αιγύπτου, με αιμορροΐδες, έκζεμα και δερματικά εξανθήματα, από τα οποία δεν θα μπορείς να γιατρευτείς.
27 Đức Giê-hô-va sẽ đánh anh em bằng ung nhọt của Ai Cập, bằng bệnh trĩ, bệnh chàm và các vết trên da mà anh em không thể chữa được.
6 Το χέρι του Ιεχωβά έπεσε βαρύ πάνω στους Αζωτίους, και τους προξένησε συμφορά πλήττοντας την Άζωτο και τις περιοχές της με αιμορροΐδες.
6 Tay Đức Giê-hô-va đè nặng trên người Ách-đốt, ngài làm chúng khổ sở bằng cách giáng bệnh trĩ trên Ách-đốt cùng các lãnh thổ.
17 Και αυτές είναι οι χρυσές αιμορροΐδες τις οποίες έστειλαν οι Φιλισταίοι ως προσφορά για ενοχή στον Ιεχωβά:+ μία για την Άζωτο,+ μία για τη Γάζα, μία για την Ασκαλών, μία για τη Γαθ,+ μία για την Ακκαρών.
17 Đây là những búi trĩ bằng vàng mà người Phi-li-tia gửi cho Đức Giê-hô-va làm lễ vật chuộc lỗi lầm:+ một cho Ách-đốt,+ một cho Ga-xa, một cho Ách-ca-lôn, một cho Ga-tha,+ một cho Éc-rôn.
Ωχ, η αιμορροΐδα μου!
Ôi, bệnh trĩ của tôi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αιμορροΐδες trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.