ไม้หนีบผ้า trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ไม้หนีบผ้า trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ไม้หนีบผ้า trong Tiếng Thái.

Từ ไม้หนีบผ้า trong Tiếng Thái có các nghĩa là cái kẹp, cái ngạc, kẹp phơi quần áo, trâm gài đầu, cái chốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ไม้หนีบผ้า

cái kẹp

(peg)

cái ngạc

(peg)

kẹp phơi quần áo

(clothes peg)

trâm gài đầu

cái chốt

(peg)

Xem thêm ví dụ

(1 ติโมเธียว 2:9, ฉบับ R 73) จึง ไม่ แปลก ที่ หนังสือ วิวรณ์ กล่าว ว่า “ผ้า ลินิน เนื้อ ดี ที่ สะอาด สดใส” หมาย ถึง การ กระทํา อัน ชอบธรรม ของ ผู้ ที่ พระเจ้า ทรง ถือ ว่า บริสุทธิ์.
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
ดัง นั้น พระ เยซู จึง เป็น ที่ รู้ จัก ไม่ เพียง ฐานะ “ลูก ช่าง ไม้” เท่า นั้น แต่ ฐานะ “ช่าง ไม้” ด้วย.
Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”.
แม้ แต่ เมื่อ เป็น เด็ก พระองค์ ทํา งาน ใน โรงงาน ช่าง ไม้.
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
เรา เก็บ รวบ รวม ไม้ พอ ที่ จะ ก่อ ไฟ และ ทํา อาหาร จาก เสบียง ที่ เหลือ อยู่ และ เดิน ทาง กลับ ด้วย เท้า.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
(บทเพลง สรรเสริญ 83:18) ด้วย เหตุ นี้ ใน ช่วง ฤดู ใบ ไม้ ผลิ ปี 1931 อายุ ผม ตอน นั้น แค่ 14 ปี ผม ได้ ยึด เอา จุด ยืน อยู่ ฝ่าย พระ ยะโฮวา และ ราชอาณาจักร ของ พระองค์.
Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài.
ผ้า คาด เอว นั้น เปื่อย
Cái đai bị hư hết
“เป็น คน ขาย ผ้า สี ม่วง”
“Buôn hàng sắc tía
เจ้าควรเริ่มใส่ผ้าคลุม สีทองได้แล้วนะ
Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng.
ทําไม มะกอก จึง เป็น ต้น ไม้ ที่ มี ค่า มาก ใน สมัย คัมภีร์ ไบเบิล?
Tại sao cây ôliu đặc biệt được quý trọng vào thời Kinh Thánh?
(โรม 12:2; 2 โกรินโธ 6:3) เสื้อ ผ้า สําหรับ ใส่ ลําลอง หรือ คับ ติ้ว จะ ทํา ให้ ความ สนใจ ของ ผู้ คน เขว ไป จาก ข่าวสาร ของ เรา.
Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp.
พระ บัญญัติ ถาม อย่าง ตรง ไป ตรง มา ว่า “ต้น ไม้ ที่ ทุ่ง นา เป็น มนุษย์ หรือ, เจ้า จึง จะ ทํา ศึก กับ มัน.”
Luật Pháp hỏi thẳng: “Cây ngoài đồng há là một người để bị ngươi vây sao?”
และต่อสู้ไม้กระบองด้วยเหรอ
Còn cuộc đọ sức?
สอง ฟาก ถนน ตั้ง แผง ลอย ขาย ของ จิปาถะ เช่น พริก แดง และ พริก เขียว เป็น กอง ๆ, มะเขือ เทศ สุก เต็ม ตะกร้า, กระเจี๊ยบ มอญ, วิทยุ, ร่ม, สบู่, ผม ปลอม, เครื่อง ครัว, มี ทั้ง รอง เท้า และ เสื้อ ผ้า มือ สอง.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
(2 โกรินโธ 2:7; ยาโกโบ 2:13; 3:1) แน่นอน คง ไม่ มี คริสเตียน แท้ คน ใด อยาก จะ เลียน แบบ ซาตาน โดย การ เป็น คน ใจ คอ โหด ร้าย, ใจ ไม้ ไส้ ระกํา, และ ไร้ ความ เมตตา.
(2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm.
จาก นั้น คน เรา ก็ หายใจ เอา ฝุ่น ตะกั่ว เข้า ไป หรือ ไม่ ก็ มี ฝุ่น ตะกั่ว ติด เสื้อ ผ้า หรือ รอง เท้า เข้า ไป ใน บ้าน.
Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì.
ไม่มีฉันดูพี่ชายของฉัน ไม้สับ
Không, ta đứng nhìn anh trai ta chẻ
พระ เยซู ทรง แถลง ข่าวสาร ที่ ปลอบ ประโลม ใจ แก่ ผู้ คน ซึ่ง เป็น เหมือน ไม้ อ้อ ที่ ช้ํา แล้ว ซึ่ง ถูก งอ และ แม้ กระทั่ง ถูก เหยียบ ย่ํา.
Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và ngay cả bị chà đạp nữa.
(ยะซายา 9:6, 7) ยาโคบ ปฐม บรรพบุรุษ ขณะ ใกล้ จะ สิ้น ใจ ได้ พยากรณ์ ถึง ผู้ ปกครอง ใน อนาคต ผู้ นี้ โดย กล่าว ว่า “คทา จะ ไม่ ขาด ไป จาก ยูดาห์ เช่น เดียว กับ ไม้ ธารพระกร จะ ไม่ ขาด ไป จาก เท้า ของ เขา จน กว่า ซีโลห์ จะ มา; และ ชน ชาติ ทั้ง ปวง จะ ต้อง เชื่อ ฟัง เขา.”—เยเนซิศ 49:10, ล. ม.
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
แต่ ไม่ น่า จะ เป็น เช่น นั้น ถ้า ไม้ คาน หาม อยู่ ใน แนว เหนือ-ใต้ ซึ่ง ม่าน จะ ต้อง ขนาน กับ ไม้ คาน หาม.
Nhưng không thể như thế nếu các đòn nằm về hướng bắc-nam, song song với màn che.
* น้ํา ทํา ให้ ต้น ไม้ ซึ่ง เหี่ยว เฉา กลับ สดชื่น ขึ้น ฉัน ใด คํา พูด สุภาพ ที่ ฟัง แล้ว สบาย ใจ สามารถ ทํา ให้ คน ฟัง รู้สึก ชื่น ใจ ฉัน นั้น.
* Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe.
เสื้อ ผ้า ที่ เหมาะ กับ คุณ จะ ช่วย อําพราง ลักษณะ ด้อย และ แม้ กระทั่ง เสริม ลักษณะ ที่ น่า ดึงดูด ใจ ของ คุณ ได้.
Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn.
ส่วน ราก—ต้นตอ แห่ง ชีวิต ของ ต้น ไม้—ซ่อน ลึก อยู่ ใน ดิน.
Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất.
ณ การ ประชุม คืน นั้น เรา ต้อง ชี้ แจง ว่า เพราะ อะไร เรา ถึง ได้ ใส่ เสื้อ ผ้า สกปรก ทั้ง นี้ เพราะ เรา สูญ ทุก สิ่ง ทุก อย่าง.
Tại buổi nhóm tối hôm đó, chúng tôi phải giải thích tại sao quần áo chúng tôi mặc lại dơ bẩn—chúng tôi đã mất tất cả.
ใน ปี 1908 ซิสเตอร์ ชาร์ลอตต์ และ ผู้ ประกาศ ราชอาณาจักร ที่ กระตือรือร้น คน อื่น ๆ จําหน่าย ชุด หนังสือ ปก แข็ง ที่ หุ้ม ด้วย ผ้า หก เล่ม ใน ราคา ชุด ละ 1.65 ดอลลาร์.
Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ.
เมื่อ ลูก ๆ กลับ จาก โรง เรียน ลอย จะ ทํา งาน กับ พี่ น้อง ชาย ที่ ฟาร์ม ของ สมาคม ส่วน เธลมา กับ แซลลี จะ ทํา งาน ใน ห้อง ซัก รีด โดย ช่วย พับ ผ้า เช็ด หน้า.
Khi mấy đứa con chúng tôi về đến nhà thì Loy đi làm với các anh ở nông trại của Tổ chức, và Thelma cùng với Sally gấp các khăn tay ở phòng giặt quần áo.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ไม้หนีบผ้า trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.