ไก่ไข่ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ไก่ไข่ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ไก่ไข่ trong Tiếng Thái.

Từ ไก่ไข่ trong Tiếng Thái có nghĩa là gà mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ไก่ไข่

gà mái

Xem thêm ví dụ

ฉัีนเอาเสต๊กซี่โครงย่าง 6 ที่ และก็ไก่มะนาว 8 ที่
Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng.
ว่ากันว่าเมื่อฟักโดยไก่ที่พวกเขาโดยตรงจะแยกย้ายกันเกี่ยวกับการเตือนภัยบางส่วนและ จึงจะหายไปสําหรับพวกเขาไม่เคยได้ยินการเรียกร้องของแม่ที่รวบรวมพวกเขาอีกครั้ง
Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa.
แล้วต่อมาก็มีไก่
Và tiếp là con gà.
เมื่อไข่ออกจากรังไข่ มันจะถูกนําไปที่ท่อฟอลลาเปียน ด้วยฟิมเบรียที่เหมือนนิ้วมือ
Khi trứng đã rời tử cung, nó được đưa vào ống Phalop bằng tua buồng trứng có dạng như ngón tay.
และฉันคิดว่า การเปลี่ยนแปลงนี้ช่างมหาศาลนัก เนื่องจากมันเป็นคําตอบที่มีประสิทธิภาพ สําหรับปัญหาทางด้านชีววิทยา นั่นคือการทําให้อสุจินั่นอยู่ในตําแหน่งที่ สามารถเจอกับไข่ เพื่อที่จะสร้างเซลล์ไซกอท
Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử.
เรียกใครไก่อ่อน ไอ้เต่า
Anh gọi ai là gà... đồ rùa?
เราสร้างไก่ที่มีฟันได้แล้ว
Chúng ta có thể tạo ra loài gà có răng.
ด้วย เหตุ นั้น โดย มาก แล้ว ไข่, เนื้อ ไก่, และ เนื้อ วัว ที่ เรา รับประทาน เป็น ผล ที่ มา จาก หญ้า หรือ พืช ตระกูล หญ้า ซึ่ง ผ่าน กระบวนการ เผา ผลาญ ของ สัตว์.
Vì vậy, trên bình diện rộng lớn, trứng, , vịt, và thịt bò chúng ta ăn đều là cỏ do thú vật biến dưỡng.
หลัง จาก จําหน่าย หนังสือ แลก กับ ไก่ ได้ สาม สี่ ตัว เขา ก็ เอา ไป ขาย ที่ ตลาด แล้ว ก็ เอา เงิน ที่ ได้ ไป เติม น้ํามัน รถ.
Sau khi đổi được ba hoặc bốn con gà, anh mang đến chợ bán và lấy tiền đổ xăng.
ขอ พิจารณา: แม้ ว่า จะ ดู เรียบ ทึบ แต่ เปลือก ที่ อุดม ด้วย แคลเซียม ของ ไข่ ไก่ หนึ่ง ฟอง อาจ มี รู พรุน ขนาด จิ๋ว ถึง 8,000 รู.
Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti.
สมมติว่าคุณซื้อไก่ -- เรียกมันว่าไก่อย่างใดอย่างหนึ่งเพื่อประโยชน์ของอาร์กิวเมนต์
Ví dụ, bạn mua một hen - gọi nó là một con gà mái vì lợi ích của đối số.
ที่นี่คณะกรรมการการแรกที่ฉันได้เคยมีการวาดภาพของและผู้ดูแลเป็นที่ ตุ๋นไข่ของมนุษย์ที่มี butted ในและเด้งให้ฉันออกจากมรดกของฉัน
Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi.
ไข่ต้ม มันเกิดขึ้นหลังจากที่ฉันได้รับในอเมริกาสําหรับ
Nó xảy ra sau khi tôi đã có mặt tại Mỹ cho một vài tháng.
เพลงนั้นสะเทือนยันไข่ฉันเลย
Tôi cảm nhận được bài đó tới tận hạ bộ của tôi.
เกลียว ไข่ ขาว ที่ ยึด ไข่ แดง
Dây phôi (dây giữ lòng đỏ)
ครั้ง หนึ่ง มี พวก ชาว บ้าน ที่ กล้า เสี่ยง ภัย ได้ ไต่ หน้าผา สูง ชัน ขึ้น ไป เก็บ ไข่ นก มา จาก รัง.
Có thời, người dân địa phương đã mạo hiểm leo lên vách đá để lấy trứng chim.
เฮ้ย ไอ้ไข่คน
Này, chim bé.
ตัว อย่าง เช่น พระ บัญญัติ มี คํา สั่ง ห้าม ไม่ ให้ ถวาย สัตว์ เป็น เครื่อง บูชา เว้น แต่ ว่า สัตว์ ตัว นั้น ได้ อยู่ กับ แม่ ของ มัน อย่าง น้อย เจ็ด วัน แล้ว, ห้าม ฆ่า สัตว์ กับ ลูก ของ มัน ใน วัน เดียว กัน, และ ห้าม เอา ทั้ง แม่ นก กับ ไข่ หรือ ลูก ของ มัน ไป จาก รัง.—เลวีติโก 22:27, 28; พระ บัญญัติ 22:6, 7.
Thí dụ, Luật Pháp cấm dâng thú con làm của-lễ trừ khi nó đã ở với mẹ nó ít nhất bảy ngày, cũng như không được giết cả thú mẹ và con nó trong cùng một ngày, hoặc bắt chim mẹ và lấy luôn cả trứng hay chim con.—Lê-vi Ký 22:27, 28; Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:6, 7.
มันเป็นรถไฟที่ขนไก่งวงแช่แข็งมาเต็มขบวน -- ในช่วงวันขอบคุณพระเจ้า
Đó là chuyến tàu chở đầy gà tây đông lạnh trong đúng Ngày lễ Tạ ơn xuất phát từ Quận Meatpacking.
และตัวอะไรสีเขียวครับ ไก่ตัวผู้
Con gà trống.
ใน ระหว่าง ที่ เรา กําลัง เอร็ดอร่อย กับ ไข่ ดาว, ขนมปัง ฝรั่งเศส, และ เนย แข็ง เรา ได้ รู้ จัก ชีวิต มิชชันนารี มาก ขึ้น.
Trong lúc thưởng thức món trứng chiên, bánh mì Pháp, và phó mát, chúng tôi được biết thêm nhiều điều về cuộc sống giáo sĩ.
จินตนาการว่าเป็นเนื้อไก่
Chúng tôi giả vờ thứ thịt trong đó là thịt gà.
อาหารเหล่านี้มีดัชนีไกลซิมิกต่ํา และอาหารอย่างไข่ ชีส และเนื้อ ก็มีดัชนีไกลซิมิกต่ําที่สุด
Những thức ăn này có chỉ số đường huyết thấp hơn, và những thức ăn như trứng, phô mai, thịt lại có chỉ số đường huyết thấp nhất.
สิ่งที่น่าตื่นเต้นมากที่สุดจาก บ๊อบ แลนซ่า ก็คือ ความสามารถในปัจจุบัน ที่จะเอาเซลล์ชนิดใดก็ได้ ที่มีเซลล์ต้นกําเนิดที่เจริญเป็นเซลล์ได้หลายประเภท (pluripotent stem cell) และเปลี่ยนมันให้เป็นเซลล์สืบพันธุ์ เหมือนกับ เชื้ออสุจิ และไข่
Điều thú vị nhất với Bob Lanza là khả năng về việc đưa bất kỳ loại tế bào nào có các tế bào gốc đa năng cảm ứng và biến nó thành tế bào mầm, giống như tinh trùng và trứng.
ถ้าท่านแม่อยู่ที่นี่เขาคงโดนตัดไข่ไปแล้ว
Nếu Largertha ở đây, bà sẽ cắt phăng mấy hòn bi của ông ấy.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ไก่ไข่ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.