ใบลดหนี้ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ใบลดหนี้ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ใบลดหนี้ trong Tiếng Thái.
Từ ใบลดหนี้ trong Tiếng Thái có nghĩa là derect debit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ใบลดหนี้
derect debit
|
Xem thêm ví dụ
รายงาน หนึ่ง ใน วารสาร ไทม์ กล่าว ว่า “ความ สุข หรือ สภาพ ทาง จิตใจ ที่ เกี่ยว ข้อง กัน เช่น การ มี ความ หวัง, การ มอง โลก ใน แง่ ดี, และ ความ อิ่ม ใจ พอ ใจ ดู เหมือน จะ ช่วย ลด ความ เสี่ยง หรือ ควบคุม ความ รุนแรง ของ โรค หลอด เลือด หัวใจ, โรค ปอด, โรค เบาหวาน, ความ ดัน โลหิต สูง, ไข้หวัด และ การ ติด เชื้อ ใน ระบบ ทาง เดิน หายใจ ส่วน บน.” Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
เรา รู้สึก เป็น หนี้ คน อื่น ๆ จน กว่า เรา ได้ ให้ ข่าว ดี แก่ เขา ซึ่ง พระเจ้า ได้ ทรง มอบ ไว้ กับ เรา เพื่อ จุด ประสงค์ นั้น.—โรม 1:14, 15. Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15). |
ผิดก็นุ่มจะมีเพี้ยน ลดแรงจับจริง Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp |
อุณหภูมิร่างกายของเด็กคนนั้นลดลงจนถึง 77 องศาฟาเรนไฮต์ ( 25 องศาเซลเซียส ) Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ. |
นัก ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล หลาย คน ได้ ลิ้ม ลอง รสชาติ ของ การ ประกาศ ตาม บ้าน เป็น ครั้ง แรก ด้วย การ แจก ใบ เชิญ ให้ ไป ฟัง คํา บรรยาย สาธารณะ ของ พิลกริม. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
อัตราการสร้างเซลล์ประสาทใหม่จะลดลง เมื่อเราอายุมากขึ้น แต่ก็ยังเกิดขึ้นเรื่อย ๆ Tốc độ phát sinh thần kinh sẽ giảm khi chúng ta già đi, nhưng nó vẫn diễn ra. |
(บทเพลง สรรเสริญ 83:18) ด้วย เหตุ นี้ ใน ช่วง ฤดู ใบ ไม้ ผลิ ปี 1931 อายุ ผม ตอน นั้น แค่ 14 ปี ผม ได้ ยึด เอา จุด ยืน อยู่ ฝ่าย พระ ยะโฮวา และ ราชอาณาจักร ของ พระองค์. Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài. |
มีส่วนหนึ่งเป็นต้นฝิ่น อีกส่วนเป็นใบโกโก้ Thành phần của cây thuốc phiện, thành phần của lá Cocaine. |
แน่นอนว่า เทคโนโลยีจํานวนมากที่เราใช้ มีส่วนเกี่ยวข้องกับตัวเลขที่ลดลงนั้น Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó. |
(มัดธาย 24:12) เป็น จริง อย่าง นั้น ความ เชื่อ ใน พระเจ้า และ ความ นับถือ ต่อ คัมภีร์ ไบเบิล มี ลด น้อย ลง ท่ามกลาง ผู้ คน จํานวน มาก มาย. (Ma-thi-ơ 24:12) Thật vậy, nhiều người đã mất đi niềm tin nơi Đức Chúa Trời và lòng tôn trọng Kinh Thánh. |
สําหรับประเทศจีน เนื่องจากรัฐบาลกําลังหาแนวทางสร้างสมดุลระหว่างการควบคุมความเสี่ยงที่เพิ่มขึ้นกับการบรรลุเป้าหมายการเติบโตทางเศรษฐกิจให้ได้ตามอัตราที่ตั้งไว้ รายงานได้ระบุว่าการปฏิรูปโครงสร้างในภาคส่วนที่เคยสงวนไว้เป็นรัฐวิสาหกิจและบริการของรัฐจะสามารถช่วยชดเชยผลกระทบของมาตรการควบคุมหนี้สาธารณะและควบคุมธนาคารเงา (shadow banking) Tại Trung Quốc, với việc chính phủ đang cố gắng nhằm cân bằng giữa việc kìm hãm những rủi ro ngày càng tăng với việc đạt các mục tiêu về tăng trưởng, báo cáo cũng chỉ ra rằng những cải cách về cơ cấu ở các ngành, lĩnh vực vốn trước đây chỉ dành cho doanh nghiệp nhà nước và các dịch vụ của nhà nước có thể giúp bù đắp lại tác động của các biện pháp nhằm kìm hãm nợ của chính quyền địa phương và kiềm chế hoạt động ngân hàng bóng-ngân hàng ẩn. |
แสดง ใบ เชิญ และ อธิบาย ว่า จะ ใช้ ใบ เชิญ นั้น อย่าง บังเกิด ผล อย่าง ไร. Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu. |
มีชักปั่นที่ 3000 รอบต่อนาที คุณสามารถดูว่า clamping แรงจะลดลง โดยมากกว่าครึ่งหนึ่ง Với chuck quay 3000 rpm, bạn có thể thấy rằng lực lượng kẹp giảm hơn một nửa |
" แล้วที่จะลดความซับซ้อนในเรื่อง. " เราสืบเชื้อสายมาและเริ่มต้นอีกครั้งสําหรับ " Sau đó sẽ đơn giản hóa vấn đề. " Chúng tôi xuống và bắt đầu một lần nữa cho |
เขา ให้ ความ เห็น ว่า “เป็น เรื่อง ธรรมดา ที่ ความ เคร่งครัด ทาง ศีลธรรม ที่ ลด ลง กว่า เดิม จะ ทํา ให้ เกิด การ โอน อ่อน ไป กับ แนว ทาง ของ โลก.” Ông nhận xét: “Khi mà tính nghiêm túc về mặt đạo đức của đạo Đấng Christ thời ban đầu mất dần thì tất nhiên dẫn tới việc hòa đồng với đường lối của thế gian”. |
ดังนั้น เราจึงเสาะหานักลงทุน ซึ่งพวกเขาจะต้องจ่ายเงินเป็นค่ากิจกรรมบางอย่าง และถ้ากิจกรรมเหล่านั้นประสบความสําเร็จ พวกเขาก็จะได้ผลตอบแทนที่มากขึ้น และเมื่อเรามีการฟ้องร้องซ้ําที่ลดน้อยลง ภาครัฐก็สามารถประหยัดเงินได้ และเงินที่ประหยัดไปเหล่านั้น ก็สามารถเอามาจ่ายเป็นผลตอบแทนได้ Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
จากภาพที่ผมถ่ายมาในมหาสมุทรแปซิฟิก ประชากรของพวกมันลดลงกว่า 90% ในช่วง 15 ปีที่ผ่านมา Trong Đại Tây Dương, nơi tôi chụp bức ảnh này, số lượng của chúng đã giảm khoảng 90 % trong vòng 15 năm qua. |
พืช ทั้ง หมด นี้ ผลิต น้ําตาล ใน ใบ โดย กระบวนการ สังเคราะห์ แสง. Tất cả các cây này sản xuất đường trong lá qua quá trình quang hợp. |
แผ่นแรก คือใบข้อมูล และคําแนะนําขั้นพื้นฐานในการเลี้ยงดูบุตร ที่จะช่วยให้สิ่งที่ผู้เป็นพ่อแม่อาจต้องเจอ และสิ่งที่ลูก ๆ ของพวกเขาอาจต้องเจอ กลับสู่สภาวะปกติ Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ. |
ผู้ ซื่อ สัตย์ ใน เดอร์บัน ลด จํานวน จาก 60 เหลือ ประมาณ 12 คน. Ở Durban, con số những người giữ lòng trung thành giảm từ 60 xuống còn khoảng 12 người. |
กระปุก อัฐิ ของ กายะฟา ทั้ง สอง ใบ อาจ มี อายุ ย้อน ไป ถึง ตอน เริ่ม ต้น ของ ศตวรรษ.” Hai hộp chứa hài cốt nhà Cai-phe có thể có vào đầu thế kỷ đó”. |
บาง ที บ้าน ที่ ไม่ มี คน อยู่ ก็ อาจ ให้ ใบ ปลิว ได้ การ ทํา เช่น นั้น ต้อง สอด ไว้ ใต้ ประตู อย่าง ดี เพื่อ ให้ ลับ สายตา ผู้ คน. Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy. |
และคุณก็ได้รับใบอนุญาตให้นํายาของคุณสู่ตลาดได้ โดยมีเพียงข้อมูลที่แสดงว่ามันดีกว่าไม่ใช้ยาเลย ซึ่งไร้ประโยชน์กับแพทย์อย่างผมซึ่งต้องพยายามตัดสินใจ Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định. |
และถึงตรงนี้ ก็ไม่ใช่เรื่องว่าฉันน้ําหนักขึ้น ก็เลยทําให้เธอน้ําหนักขึ้นไปด้วย แล้วก็ไม่ใช่เรื่องว่า ฉันสร้างความสัมพันธ์กับเธอ เพราะเรามีขนาดตัวใกล้เคียงกัน แต่เป็นเพราะ เราเจออะไรๆ คล้ายๆ กัน อย่างเช่นไปออกกําลังที่เดียวกัน เพื่อจะลดน้ําหนักไปพร้อมๆ กัน Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ใบลดหนี้ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.