áhugavert trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ áhugavert trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ áhugavert trong Tiếng Iceland.
Từ áhugavert trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thú vị, hay, hay ho, thú, làm quan tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ áhugavert
thú vị(interesting) |
hay(interesting) |
hay ho(interesting) |
thú(interesting) |
làm quan tâm(interesting) |
Xem thêm ví dụ
Mér finnst áhugavert, að ljósið sem kemur út um dyrnar lýsir ekki upp allt herbergið — aðeins svæðið beint fyrir framan dyrnar. Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa. |
15:23; Post. 15:3) Þegar við erum með ræðu eða verkefni á samkomu ættum við að tala af eldmóði og sannfæringu, og gera efnið áhugavert, raunhæft og gagnlegt. (Châm 15:23; Công 15:3) Khi có phần trong buổi họp, chúng ta nên trình bày với sự nhiệt thành và tin tưởng, sao cho lý thú và thiết thực. |
Guð hafði falið Adam áhugavert og hrífandi starf sem gat veitt honum mikla lífsfyllingu og ánægju. Và Đức Chúa Trời đã đặt trước mặt A-đam công việc hào hứng, hấp dẫn, sẽ làm cho ông thỏa lòng và vui thú thật nhiều. |
Hann veit kannski margt áhugavert sem hægt væri að segja um efnið en skýrleikinn er fólginn í því að sleppa óþörfum upplýsingum. Anh ấy có thể biết nhiều điều thú vị liên quan đến đề tài, nhưng sự dạy dỗ rõ ràng đòi hỏi phải lược bớt những chi tiết rườm rà. |
„Pabbi og mamma sáu til þess að lífið væri áhugavert, spennandi og skemmtilegt. Ba mẹ tôi đã làm mọi thứ trở nên thú vị, hào hứng và vui vẻ! |
Mér finnst áhugavert að Nefí bað þess ekki að aðstæður hans breyttust. Điều đặc biệt thú vị đối với tôi là Nê Phi đã không cầu nguyện để tình thế của ông được thay đổi. |
Ef eitthvað af efninu á ekki heima með neinu af aðalatriðunum skaltu leggja það til hliðar, jafnvel þótt það sé áhugavert, eða geyma það til síðari nota. Hãy loại bỏ bất cứ ý tưởng nào không ăn nhập với ý chính—cho dù nó rất lý thú—hoặc lưu trữ để sử dụng vào một dịp khác. |
Við ... hvetjum unga fólkið til að vera heima við á þessu kvöldi og beina kröftum sínum að því að gera það uppbyggilegt, lærdómsríkt og áhugavert. Chúng tôi ... khuyến khích những người trẻ tuổi nên ở nhà buổi tối hôm đó và cố gắng hết sức để làm cho buổi tối gia đình thành buổi tối đầy hướng dẫn, hữu ích, và thú vị. |
Ég er viss um þú munt finna það mest... áhugavert. Tôi chắc chắn bạn sẽ tìm thấy nó nhất... thú vị. |
Til að gera biblíunámskvöldið áhugavert og skemmtilegt hafa margar fjölskyldur skipulagt það með svipuðum hætti og samkomuna sem er í miðri viku. Để Buổi thờ phượng của gia đình sôi nổi và thú vị, nhiều gia đình có một chương trình giống như buổi họp trong tuần. |
Ég efast um að Dolores finnist það mjög áhugavert. Oh, Tôi không nghĩ là Dolores sẽ thích thứ đó. |
(Rómverjabréfið 14:12) Það er því áhugavert að velta fyrir sér á þessu stigi hver lifi dag Jehóva af. (Rô-ma 14:12) Vì thế, câu hỏi đáng chú ý bây giờ là: Ai sẽ sống sót qua ngày của Đức Giê-hô-va? |
Ráðsmaðurinn er ekki bara hópur gáfumanna sem skýrir áhugavert efni í Biblíunni. Lớp quản gia không chủ yếu là nhóm người trí thức, chuyên giải thích những điểm đáng chú ý của Kinh Thánh. |
Það er áhugavert að skoða hver kveikjan var að spurningu Pílatusar. Câu nói khiến Phi-lát nêu lên câu hỏi này rất đáng chú ý. |
Á fréttavefnum ScienceNOW er greint frá því að sjón stökkkóngulóarinnar sé „áhugavert dæmi um það hvernig 5 millimetra langt dýr með minni heila en húsfluga, getur unnið úr flóknum sjónrænum upplýsingum og brugðist við þeim“. Theo trang tin tức trực tuyến ScienceNOW, thị giác của nhện nhảy cung cấp “thí dụ tuyệt vời về cách con vật với chiều dài nửa centimét, bộ não nhỏ hơn não con ruồi, có thể thu thập thông tin phức tạp qua thị giác rồi hành động”. |
Þetta einstæða verk er sérstaklega áhugavert vegna þess að spámaðurinn Jesaja varaði við því að Jehóva myndi vinna ámóta undarlegt og máttugt verk gegn andlegum drykkjurútum Júda. Hành động khác thường này rất đáng chú ý bởi vì nhà tiên tri Ê-sai đã cảnh cáo rằng Đức Giê-hô-va cũng sẽ làm một việc lạ lùng, mạnh mẽ giống như vậy nghịch lại xứ Giu-đa say sưa thiêng liêng. |
Þetta er áhugavert. Bây giờ điều này là thú vị. |
Ūetta verđur áhugavert. Sẽ ổn thôi. |
Af hverju er þetta áhugavert fyrir okkur sem lifum við lok 20. aldarinnar? Tại sao đây là điều đáng chú ý cho những người sống vào cuối thế kỷ 20? |
Ūetta er áhugavert. Cái này thật thú vị. |
Hvernig er hægt að gera fjölskyldunámið áhugavert og hvað hefur reynst vel í þinni fjölskyldu? Bạn có thể làm gì để cho buổi học gia đình được hứng thú, và điều nào mang lại kết quả tốt cho gia đình bạn? |
Og þetta er sérstaklega áhugavert, því að MIT hefur engar siðareglur. Không có bất kỳ gian lận nào Và thú vị ở chỗ MIT không có bất kỳ mã danh dự nào. |
▪ Þú gætir líka bent á nokkur kaflaheiti í efnisyfirlitinu og spurt hvert þeirra honum finnist áhugavert. ▪ Hoặc anh chị có thể nêu lên một vài tựa đề nơi mục lục và hỏi xem người đó thích chủ đề nào. |
Fyrsti maðurinn, hinn fullkomni Adam, lifði friðsælu lífi og hafði ánægjulegt og áhugavert verk að vinna. Người đàn ông đầu tiên là người hoàn toàn A-đam đã có một đời sống thanh bình và việc làm thích thú, bổ ích. |
„Við farandhirðirinn fórum snemma á fætur alla daga og ræddum margt áhugavert yfir morgunmatnum. Mỗi ngày, chúng tôi dậy sớm, vừa ăn sáng vừa thảo luận nhiều đề tài thú vị. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ áhugavert trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.