αγρότης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αγρότης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αγρότης trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αγρότης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nông dân, nông phu, 農夫, nhà nông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αγρότης
nông dânnoun Και ένας αγρότης πρέπει να δουλεύει σαν το σκύλο. Một nông dân phải làm việc chỉ còn da bọc xương. |
nông phunoun |
農夫noun |
nhà nôngnoun Αν ένας αγρότης θέλει να θερίσει σιτάρι, θα σπείρει κριθάρι; Nếu một nhà nông muốn thu hoạch lúa, ông có gieo hạt bắp chăng? |
Xem thêm ví dụ
Υπήρχε κι άλλος ένας γερμανός αγρότης κοντά στην πόλη Άρκ. Có một nông dân Đức sống gần thành phố Ark. |
Εκτός του ότι πρόσφερε άφθονη πνευματική ενθάρρυνση, βοήθησε τις οικογένειες να αγοράσουν δικό τους φορτηγάκι για να μπορούν να πηγαίνουν στις συναθροίσεις στην Αίθουσα Βασιλείας και για να μεταφέρουν τα αγροτικά τους προϊόντα στην αγορά. Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán. |
Αγαπητοί αγρότες, Μπόγκις, Μπανς και Μπιν... Xin chào nông dân Boggis, Bunce, và Bean thân mến, |
Είναι ένας αγρότης 78 χρονών και υπέφερε από -- πώς να το πω;-- λέγεται πόνος στα οπίσθια. Ông là một nông dân 78 tuổi bị bệnh -- tôi biết nói thế nào đây nhỉ? -- nó gọi là đau đít. |
Ολόκληροι πληθυσμοί προορίζονταν να αποδεκατιστούν μέσω της πείνας, επιτρέποντας έτσι την προώθηση του αγροτικού προϊόντος που θα περίσσευε με σκοπό τον επισιτισμό της Γερμανίας. Toàn bộ cư dân thành thị sẽ bị tiêu diệt bằng cách bỏ đói, từ đó tạo ra thặng dư nông nghiệp để nuôi nước Đức. |
Αποτελεί απλό, ανέξοδο και μετρήσιμο τρόπο επιστροφής νερού στα υποβαθμισμένα οικοσυστήματα, δίνοντας στους αγρότες την οικονομική επιλογή και δίνοντας στις εταιρείες που ανησυχούν για το υδατικό αποτύπωμά τους έναν εύκολο τρόπο να το αντιμετωπίσουν. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
Αυτός ο άνθρωπος, αυτός ο παλαβός αγρότης, δεν χρησιμοποιεί καθόλου φυτοφάρμακα, ζιζανιοκτόνα, η γενετικά μεταλλαγμένους σπόρους. Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào. |
Είναι το μεγαλύτερο αγροτικό κέντρο της χώρας. Đây cũng là vùng nông nghiệp quan trọng nhất đất nước. |
Το μοντέλο ανακούφισης της πείνας χρησιμοποιείται ολοένα και περισσότερο από τις ομάδες βοήθειας είναι η παροχή μετρητών ή κουπονιών μετρητών στους πεινασμένους για να πληρώσουν τους τοπικούς αγρότες, αντί να αγοράζουν τρόφιμα από τις δωρήτριες χώρες για την αποτροπή του ντάμπινγκ. Các mô hình cứu trợ nạn đói ngày càng được sử dụng bởi các nhóm cứu trợ kêu gọi cho tiền mặt cho người đói để trả tiền cho các nông dân địa phương thay vì mua thực phẩm từ các nước tài trợ, thường theo yêu cầu của luật, để ngăn chặn bán phá giá làm tổn thương người nông dân địa phương. |
Λόγω της πείρας που είχα ως αγρότης, μου ζητήθηκε να βοηθήσω στο αγρόκτημα που είχε τότε το Μπέθελ. Vì có kinh nghiệm về nông trại nên tôi được mời giúp nông trại lúc bấy giờ của nhà Bê-tên. |
Τόσα χρόνια αγρότης, δεν έχω ξαναδεί τέτοια ανάπτυξη. Tôi đã làm việc cả đời rồi nhưng cái này thật là khủng George ạ. |
Κάποια ηλικιωμένα μέλη της Εκκλησίας Γιόβιλ μού έχουν αφηγηθεί πώς η μητέρα μου και η αδελφή της η Μίλι, γεμάτες ζήλο, «όργωναν» με τα ποδήλατά τους τον τεράστιο αγροτικό τομέα μας, διανέμοντας τα Βιβλικά βοηθήματα Γραφικές Μελέτες. Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh. |
Θα βλέπουμε καλλιέργειες να μεγαλώνουν σε κάθε χωράφι κάθε αγρότη στον πλανήτη, καθημερινά και θα τους βοηθήσουμε να βελτιώσουν τη γεωργική απόδοση. Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản. |
Κατόπιν, αν οι συνθήκες βελτιωθούν, ο αγρότης θερίζει μια καλή σοδειά. Rồi, nếu thời tiết tốt hơn, ông gặt được vụ mùa tốt. |
Αυτοί οι Ιουδαίοι από τη Γαλιλαία γνώριζαν ότι από τους διάφορους τύπους σπόρων που έσπερναν οι αγρότες εκεί, ο σιναπόσπορος ήταν ο πιο μικροσκοπικός. Các người Do-thái vùng Ga-li-lê thì biết rằng trong các loại giống khác nhau mà người nông dân địa phương gieo thì hột cải là giống nhỏ nhất. |
Το 1958, ο Μάο δημιούργησε ένα σύστημα αδειών κατοικίας το οποίο όριζε που μπορεί να δουλέψει ο κάθε πολίτης, κατατάσσοντάς τους ως "αστικούς εργάτες" ή "αγρότες". Năm 1958, Chủ tịch Mao thành lập một hệ thống giấy phép cư trú xác định nơi mọi người có thể làm việc, và phân loại từng cá nhân như công nhân "nông thôn" hay "thành thị". |
Ενώ οι κάτοικοι της πόλης και οι γαιοκτήμονες ευημερούσαν από το εμπόριο με τη Ρώμη, οι ντόπιοι αγρότες είχαν ελάχιστο όφελος. Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận. |
Πρόβατα και λόφος στο βάθος: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est.· αραβικός όρυξ: Hai-Bar, Yotvata, Israel· αγρότης που οργώνει: Garo Nalbandian Đàn cừu và ngọn đồi ở hậu cảnh: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est.; linh dương sừng kiếm Ả-rập: Hai-Bar, Yotvata, Israel; nông dân cày ruộng: Garo Nalbandian |
Ο Ράγκναρ κι εγώ ήμασταν αγρότες. Ragnar và ta chỉ đơn giản là nông dân thôi |
Χιλιάδες αγρότες της χώρας μεταναστεύουν κάθε χρόνο προς τα νότια στην Ακτή Ελεφαντοστού και τη Γκάνα. Mỗi năm hàng trăm nghìn nông dân nước này di cư sang Côte d’lvoire và Ghana tìm công việc. |
Τότε αντιληφθήκαμε ότι υπήρχαν πολλοί οργανισμοί που δούλευαν με αγρότες: εταιρίες σπόρων, μικροοικονομικά ιδρύματα, εταιρίες κινητής τηλεφωνίας, κυβερνητικοί οργανισμοί. Sau đó chúng tôi nhận ra rằng đã có rất nhiều tổ chức làm việc với nông dân: như công ty giống, các tổ chức tài chính vi mô, công ty điện thoại di động, các cơ quan chính phủ. |
Μόνο ένα ηλίθιο λαγουδάκι αγρότης καρότων. ... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch: |
Το 1893 οι περιφερειακές επιτροπές για τη διαχείριση των υποθέσεων των αγροτών, παρόμοιες με αυτές των καθαρά ρωσικών κυβερνήσεων, υιοθετήθηκαν και σε αυτό το τμήμα της αυτοκρατορίας. Năm 1893, các ủy ban quản lý nông dân của huyện, tương tự như trong các chính phủ hoàn toàn của Nga, đã được đưa vào phần này của đế quốc. |
Οι κάτοικοι των αγροτικών περιοχών είναι ονομαστοί για τη φιλοξενία τους. Những người sống ở vùng nông thôn Cameroon đặc biệt hiếu khách. |
Ο πατέρας του, ένας αγρότης με μια μικρή φάρμα, Ivar Jonsson, πέθανε το 1826. Cha ông, một nông dân có tên Ivar Jonsson, đã qua đời vào năm 1826. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αγρότης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.