aggrandir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aggrandir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aggrandir trong Tiếng pháp.
Từ aggrandir trong Tiếng pháp có các nghĩa là mở rộng, mở ra, phát triển, trải ra, trải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aggrandir
mở rộng(expand) |
mở ra(unroll) |
phát triển(expand) |
trải ra(unfold) |
trải(spread) |
Xem thêm ví dụ
En moyenne, l'U. E s'est agrandi d'un pays par an depuis la fin de la guerre froide. Trung bình mỗi năm E. U. lớn lên bởi một nước kể từ sau khi Chiến Tranh Lạnh kết thúc. |
Ces dernières années, ils se sont agrandis de 30 cm cube en moyenne, pour la taille standard d'un réfrigérateur. Chỉ trong vòng vài năm, kích cỡ của tủ lạnh đã là 1 feet khối trung bình cho một cái tủ lạnh |
En raison de l’ampleur de cette œuvre, il est devenu nécessaire d’agrandir considérablement les bâtiments de la Société à Brooklyn et à Wallkill, dans l’État de New York. Sự làm chứng vĩ-đại này khiến các phần sở của Hội Tháp Canh tại Brooklyn và Wallkill thuộc tiểu-bang Nữu-Ứơc phải được mở rộng thêm rất nhiều. |
C'est parce qu'à chaque fois que les choses ont mal tourné, nous avons toujours pu agrandir un réservoir ou creuser quelques puits supplémentaires. Bởi vì trong quá khứ khi mọi thứ đã trở nên tệ hơn thì ta luôn có thể ở rộng hồ chứa nước hoặc đào thêm vài cái giếng nước ngầm. |
Agrandissement x3. Phóng to lên ba lần. |
On dirait que notre ville est sur le point de s'agrandir. Có vẻ như thị trấn của chúng ta sẽ vô cùng phát triển. |
La troisième, le Codex grandior (“ codex agrandi ”), fut élaborée à partir de trois textes bibliques. Bản thứ ba, gọi là Codex Grandior, nghĩa là “tập sách lớn hơn”, được lấy ra từ ba văn bản Kinh Thánh. |
Dans un pays après l’autre, les locaux des filiales ont dû être agrandis ou remplacés par des bâtiments plus spacieux. Và trong nhiều nước, trụ sở chi nhánh phải được nới rộng hoặc thay thế bằng những trụ sở lớn hơn. |
Pour agrandir rapidement la partie supérieure de l'écran, appuyez sur Ctrl+Recherche+D ou suivez la procédure ci-dessous. Để phóng đại nhanh phần đầu màn hình, hãy nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tìm kiếm + d hoặc làm theo các bước dưới đây: |
Nous avons la technologie qui peut évoluer, et notre réseau de partenaires à travers le monde s'est agrandi et peut s'agrandir très vite, donc nous sommes confiants pour que cette tâche puisse être accomplie. Chúng tôi có đủ kĩ thuật cần thiết có thể đo đạt được, và mạng lưới cộng sự của chúng tôi trên khắp thế giới đang được mở rộng và có thể mở rộng nữa với tốc độ rất nhanh, vì thế chúng tôi tự tin cho rằng dự án này có thể được hoàn thành. |
Malgré tout, quelques années plus tard, il fallait encore agrandir en raison de l’accroissement incessant du nombre des prédicateurs du Royaume — le cap des 100 000 proclamateurs a été franchi en 1975. Nhưng trong vòng vài năm, số người công bố Nước Trời tiếp tục gia tăng—chúng tôi vượt qua mức 100.000 vào năm 1975—nên chúng tôi cần thêm chỗ. |
Récemment, ils nous ont demandé d'agrandir les terrains et de construire un parc sur le site. Và gần đây họ đã nhờ chúng tôi mở rộng các sân bóng và xây một công viên ở đó. |
Remarque : Lorsque vous saisissez un texte dans la partie inférieure de l'écran, votre texte agrandi s'affiche dans la partie supérieure. Lưu ý: Khi nhập vào phần dưới cùng của màn hình, bạn sẽ thấy nội dung bạn đang nhập hiển thị ở trên đầu nhưng ở dạng phóng to. |
Les réseaux sociaux sont un moyen extraordinaire d’agrandir le nombre de personnes autour de nous rapidement, dans nos propres communautés. Với những mạng lưới xã hội, là cách tuyệt vời để gia tăng nhanh chóng số lượng người trong cộng đồng tài trợ. |
Si vous aviez visité une prison, vous verriez qu'on est en train d'étendre et d'agrandir les murs. Nếu bạn đã viếng thăm một nhà tù bạn sẽ thấy rằng họ đang mở rộng những bức tường ra. |
La densité de la population a diminué à Melbourne après la Seconde Guerre mondiale, le développement de l'automobile et les attraits d'un chez-soi à la campagne provoquant un agrandissement des banlieues, principalement vers l'est. Mật độ dân số của Melbourne đã giảm đi sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cùng với những xe hơi riêng và sự quyến rũ của việc mở rộng nhà cửa và đất đai ra ngoại ô, chủ yếu là về hướng Đông. |
Si bien que lors des attaques terroristes en Novembre ils étaient les premiers à avoir répondu, et qu'ils commencent maintenant à s’agrandir, grâce au partenariat. Để những đợt tấn công khủng bố tháng 11 họ là những người đầu tiên đáp trả lại, và đang bắt đầu đánh giá, nhờ sự cộng tác. |
Nous avons agrandi notre base en Antarctique, pour développer des sources d'énergies renouvelables et éliminer notre dépendance aux énergies fossiles. Gần đây chúng tôi đã mở rộng nghiên cứu ở Nam cực với hy vọng giảm chi phí phát triển, chuyển đổi các nguồn năng lượng loại bỏ việc dựa quá nhiều vào nhiên liệu hóa thạch. |
Pourquoi y aurait- il de la nourriture en abondance pour la population toujours plus nombreuse, et quelle situation se développerait au fur et à mesure que le jardin serait agrandi? Tại sao sẽ có đầy dẫy đồ ăn cho dân số cứ tăng dần, và cuối cùng tình trạng nào sẽ ngự trị khi vườn đã được nới rộng thêm? |
Les agrandissements successifs ont fait qu’elle dispose maintenant de sept bâtiments et d’un vaste complexe administratif. Hiện nay tòa nhà này đã mở rộng thành bảy nhà in và một khu văn phòng rộng lớn. |
J'ai simplement posé une cannette sur une photocopieuse et fait plusieurs agrandissements jusqu'à obtenir la taille voulue. Tôi chỉ cần đặt nó trên một cái máy copy và phóng to đến cỡ mình muốn. |
On peut prendre des choses minuscules et obscures et les agrandir jusqu'à ce qu'elles deviennent des constellations d'information. Chúng ta có thể biến đổi những thứ nhỏ và không rõ và làm chúng phình to ra cho tới khi chúng trở thành những điểm chứa thông tin về sự sống. |
D'accord, je peux voir un rhinovirus -- et voici un agrandissement du petit code barre du rhinovirus -- mais qu'en est-il des différents rhinovirus? Tôi có thể quan sát một con virus rhino đây là hình phóng to mã vạch virus rhino nhưng các loại virus rhino khác thì sao? |
Quand nous avons agrandi nos locaux, nous avons testé un nouveau design. Thứ ba, khi mở rộng cơ sở, chúng tôi thử dạng thiết kế mới. |
La Cité de David était perchée sur une hauteur située au sud ; Salomon a agrandi la ville vers le nord et a bâti le temple. Thành của Đa-vít ở trên ngọn đồi phía nam, nhưng Sa-lô-môn nới rộng thành về hướng bắc và xây đền thờ |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aggrandir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.