äga trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ äga trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ äga trong Tiếng Thụy Điển.

Từ äga trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là có, sở hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ äga

verb

Och nu vill jag äga så många hus som möjligt.
Và bây giờ, tôi muốn thật nhiều nhà, càng nhiều càng tốt.

sở hữu

verb

Prylar som man äger kommer snart att äga en själv.
Thứ mà anh sở hữu cuối cùng lại sở hữu chính anh.

Xem thêm ví dụ

Om du vill äga den, måste du böja dig för att få den fatt.
Nếu bạn muốn được nó thì bạn phải hạ mình xuống để nhặt nó.
Aposteln Paulus skrev om uppståndelsen för dem ”som hör Kristus till” och sade att den skulle äga rum ”under hans [Kristi] närvaro”.
Sứ đồ Phao-lô viết về sự sống lại của “những người thuộc Đấng Christ” sẽ xảy ra vào “kỳ hiện diện của ngài”.
Samuel profeterade om Frälsarens födelse och död, händelser som skulle äga rum långt från Zarahemla.
Sa Mu Ên nói tiên tri về sự giáng sinh và cái chết của Đấng Cứu Rỗi, những sự kiện sẽ diễn ra ở nơi rất xa Gia Ra Hem La.
Allt du kan göra är att känna igen det och äga det.
Điều duy nhất thể làm là học để nhận thức về nó và sở hữu nó.
Men innan det händer, kommer något mycket betydelsefullt att äga rum den här kvällen.
Nhưng trước khi việc ấy đến, một điều trọng đại sẽ xảy ra tối nay.
Var kommer den här uppståndelsen att äga rum?
Sự sống lại này sẽ xảy ra ở nơi nào?
För det tredje: Att äga en smartphone gör dig inte smart, men att använda den klokt kanske gör det
Thứ Ba: Sở Hữu một Điện Thoại Thông Minh Không Làm Cho Các Em Thông Minh; nhưng Sử Dụng Điện Thoại Một Cách Thông Minh Mới Làm Cho Các Em Thông Minh
När broder Noumair utvecklade temat ”Om ni inte har tro, kommer ni inte att äga bestånd”, riktade han uppmärksamheten på exemplet med Judas kung Ahas.
Khi anh khai triển đề tài “Bạn sẽ không chịu đựng lâu dài, nếu không có đức tin”, anh Noumair lưu ý đến Vua A-cha của xứ Giu-đa.
(Romarna 3:1, 2) Det var möjligt för trogna judar och andra att äga Jehovas ynnest.
(Rô-ma 3:1, 2) Những người Giu-đa trung thành và những người khác có thể được hưởng ân huệ của Đức Giê-hô-va.
Hans mål var att äga alla lukter som världen hade att erbjuda.
Mục tiêu của nó là chiếm hữu mọi thứ cuộc đời dâng tặng trong phương diện mùi hương.
Bibeln lovar: ”De rättfärdiga skall äga jorden, och de skall bo för evigt på den.” (Psalm 37:29)
Kinh Thánh hứa: “Người công-bình sẽ nhận được đất, và [sống] tại đó đời đời”.—Thi-thiên 37:29.
Likväl kan människor med full tro på Jehova äga gudaktig glädje.
Tuy nhiên, những người có đức tin trọn vẹn nơi Đức Giê-hô-va thể có được sự vui mừng.
Jesus Kristus talade om den jordiska uppståndelse för de döda som skall äga rum under hans tusenårsregering, när han sade: ”Alla som är i minnesgravarna skall höra ... [min] röst och komma ut.”
Giê-su Christ nhắc về những người chết sẽ được sống lại trên đất trong Triều đại Một Ngàn Năm.
Sorgligt nog verkar det finnas en stark benägenhet att samla på sig mer och mer och äga det senaste och bästa.
Đáng buồn thay, dường như có khuynh hướng mạnh mẽ để có được càng nhiều của cải vật chất hơn và sở hữu những sản phẩm mới nhất và tinh vi nhất.
Du kanske ivrigt längtar efter att få äga den där nya stereon, de där skorna som alla de andra har eller helt enkelt ett par nya märkesjeans.
Có lẽ bạn ước ao một dàn stereo, một đôi giày mà mọi người trẻ khác đều mang, hoặc một quần jeans với khẩu hiệu của nhà vẽ kiểu.
Jesus bad innerligt om att alla hans lärjungar skulle vara ett och äga sann endräkt.
Giê-su đã chân thành cầu nguyện cho tất cả các môn đồ của ngài hưởng được sự hợp nhất thật sự.
I sin bok The Pursuit of the Millennium skriver professor Norman Cohn: ”På 200-talet gjordes det första försöket att misskreditera tron på tusenårsriket, när Origenes, den kanske mest inflytelserike av alla teologer i fornkyrkan, började framställa Guds rike som en företeelse som bara skulle äga rum i de troendes själar och inte bokstavligt.”
Trong sách The Pursuit of the Millennium, Giáo Sư Norman Cohn viết: “Thế kỷ thứ ba đã chứng kiến cố gắng đầu tiên nhằm làm giảm giá trị thuyết một ngàn năm, khi Origen, có lẽ là người có nhiều ảnh hưởng nhất trong tất cả những nhà thần học của Giáo Hội thời xưa, bắt đầu trình bày Nước Trời như một sự kiện chỉ xảy ra trong linh hồn của những người tin đạo, chứ không xảy ra trong không gian hoặc thời gian nào”.
I detta tillstånd av underkastelse kan försoningen börja verka och sann omvändelse äga rum.
Trong điều kiện tuân phục như thế, Sự Chuộc Tội có thể có hiệu quả và sự hối cải chân thành có thể xảy ra.
Allt detta ska äga rum ”i återskapelsen”.
Tất cả những điều này sẽ diễn ra trong “kỳ muôn vật đổi mới”.
(Eller också har en släkting, kanske en förälder, dött, och begravningsakten kommer att äga rum i en kyrka.)
(Hoặc một người thân, có thể là cha hay mẹ, đã qua đời và lễ tang được tổ chức ở nhà thờ).
Vi samlar ihop tusentals interaktioner mellan studenter i varje klass, miljarder av interaktioner totalt, och nu kan vi börja analysera detta, och när vi kan börja dra slutsatser från det, göra experiment, det är då den verkliga revolutionen kommer att äga rum.
Chúng tôi đang thu thập hàng ngàn tương tác với mỗi sinh viên trong mỗi lớp, gộp thành hàng tỷ tương tác, và giờ đây chúng tôi thể bắt đầu phân tích chúng, và khi chúng tôi học hỏi từ chúng thực hiện các thí nghiệm, đó là khi cuộc cách mạng thật sự sẽ đến,
Historikern van Slee berättar att ceremonin brukade äga rum på lördag förmiddag.
Sử gia Van Slee nói rằng nghi lễ thường diễn ra vào sáng Thứ Bảy.
Äga utan att njuta (1–6)
Có của mà chẳng được hưởng (1-6)
Ni måste äga allt.
Các người phải tất cả.
16 I några fall av många kan de ha gissat rätt, men se, vi vet att alla dessa stora och förunderliga gärningar som det har talats om inte kan äga rum.
16 Trong số nhiều điều họ có thể đoán trúng được một số mà thôi; nhưng này, chúng ta biết rằng, những việc vĩ đại và kỳ diệu đã được nói tới không thể nào xảy ra được.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ äga trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.