αφύπνιση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αφύπνιση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αφύπνιση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αφύπνιση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự báo động, đồng hồ báo thức, đồng hồ reo, sự thức dậy, báo động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αφύπνιση
sự báo động(alarm) |
đồng hồ báo thức(alarm) |
đồng hồ reo
|
sự thức dậy(wakening) |
báo động(alarm) |
Xem thêm ví dụ
Σύμφωνα με τον Σάρτζαντ, ένα παράδειγμα είναι το αποτέλεσμα που έχουν τα κηρύγματα θρησκευτικής αφύπνισης και οι απειλές για τιμωρία στην κόλαση. Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục. |
Το γεγονός ότι ασθενείς όπως η Ρόμπιν πάνε σε τέτοιες κλινικές και σε αυτά τα κέντρα διανομής και παίρνουν τόση προσωπική προσοχή, και εκπαίδευση και εξυπηρέτηση, πραγματικά θα έπρεπε να αφυπνίσει το σύστημα υγείας. Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế. |
Μια πνευματική αφύπνιση ακούγεται καλύτερα από την κατάρρευση, αλλά σας βεβαιώνω ότι ήταν κατάρρευση. Thức tỉnh về mặt nhận thức nghe hay hơn là suy sụp, nhưng tôi đảm bảo với bạn đó là suy sụp. |
Η αφύπνιση τής επιθυμίας να μάθουμε δίδει τη δυνατότητα στις πνευματικές μας ικανότητες να ακούσουν τη φωνή των ουρανών. Việc khơi dậy ước muốn để học biết một điều gì đó mang đến cho chúng ta khả năng thuộc linh để nghe tiếng nói của thiên thượng. |
Μία κλήση για αφύπνιση Lời Kêu Gọi Đánh Thức |
Στο εσωτερικό καθενός από'σας... στο κέντρο της ύπαρξής σας... υπάρχει ένας νικητής που περιμένει να τον αφυπνίσουν... και να βγει στον έξω κόσμο. Bên trong mỗi bạn ở đây cái cốt lõi của sự tồn tại phần thắng cuộc đang đợi được đánh thức và vươn ra thế giới. |
Μέχρι μετά την αφύπνιση της φωτιάς, δεν είχα ένα υποψία. Cho đến sau khi báo động hỏa hoạn, tôi đã không phải là một nghi ngờ. |
11 Αν προσπαθούμε να είμαστε άγρυπνοι και παρατηρητικοί σαν τον Ιησού και τον Παύλο, θα διακρίνουμε ποιος είναι ο καλύτερος τρόπος για να αφυπνίσουμε το ενδιαφέρον των ανθρώπων. 11 Nếu tinh ý quan sát như Chúa Giê-su và Phao-lô, chúng ta có thể nhận ra cách tốt nhất để gợi lên mối quan tâm trong lòng của những người mình gặp. |
Έναρξη διαδικασίας αφύπνισης πληρώματος. Đã bắt đầu quá trình đánh thức phi hành đoàn. |
Αν αυτό είναι αφύπνιση σε όλο το σύστημα της ιατρικής, είναι μια αφύπνιση πως πολλοί από τους συναδέλφους μου είτε δεν την ακούνε ή δε θέλουν να την ακούσουν. Nếu đó là lời nhắc nhở cho hệ thống y tế, thì đó là lời nhắc nhở mà nhiều đồng nghiệp của tôi hoặc không nghe hoặc không muốn nghe. |
Κατάλαβα πως η δουλειά μου ήταν να αφυπνίσω τις δυνατότητες των άλλων. Tôi đã nhận ra nhiệm vụ của mình là đánh thức những tiềm ẩn bên trong người khác. |
«Ο Θεός θέλει να αφυπνίσει την πωρωμένη και αναίσθητη συνείδησή μας», δήλωσε κάποιος Καθολικός ιερέας όταν 79 άτομα ποδοπατήθηκαν μέχρι θανάτου στη Μανίλα των Φιλιππίνων. “Chúa muốn đánh thức lương tâm lãnh đạm và đã chết của chúng ta”. Đó là lời phát biểu của một linh mục Công giáo sau cuộc giẫm đạp khiến 79 người thiệt mạng ở Manila, Philippines. |
6 Ακόμη και υπό αυτές τις συνθήκες, ο Ιεχωβά εκδήλωσε ‘τη δύναμη και την ισχύ του’ για χάρη του Ισραήλ στέλνοντας προφήτες, ιδιαίτερα τον Αγγαίο και τον Ζαχαρία, προκειμένου να αφυπνίσουν τους Ιουδαίους ως προς τις ευθύνες τους. 6 Dù vậy, Đức Giê-hô-va biểu dương ‘sức mạnh và quyền năng của ngài’ để giúp dân Y-sơ-ra-ên bằng cách phái các nhà tiên tri, đặc biệt là A-ghê và Xa-cha-ri, để cảnh tỉnh người Do Thái về những trách nhiệm của họ. |
Κανονίστε ένα τηλεφώνημα αφύπνισης. Đặt giờ báo thức đi. |
Στο διάβα του χρόνου, η επιρροή αυτών των ζηλωτών αδελφών αφύπνισε την κρυμμένη πνευματικότητα που είχα μέσα μου. Với thời gian, ảnh hưởng của các anh sốt sắng này đã khơi dậy tính thiêng liêng tiềm ẩn trong lòng tôi. |
Γι' αυτό η μουσική είναι απολύτως σημαντική για την αφύπνιση της ευαισθησίας, την σφυρηλάτηση αξιών και την εκπαίδευση νέων ανθρώπων για να διδάξουν άλλα παιδιά. Điều đó nói lên tầm quan trọng của âm nhạc trong việc thức tỉnh sự nhạy cảm, hiểu được giá trị và đào tạo tài năng để dạy cho người trẻ. |
Μ’ έναν εκδικητικό τρόπο, η πανδημία του AIDS αφύπνισε τους ανθρώπους ως προς έναν κίνδυνο—το μολυσμένο αίμα. Bệnh dịch miễn kháng đã làm cho nhiều người bỗng dưng tỉnh thức trước hiểm họa do máu nhiễm độc gây ra. |
Γι ́ αυτό η μουσική είναι απολύτως σημαντική για την αφύπνιση της ευαισθησίας, την σφυρηλάτηση αξιών και την εκπαίδευση νέων ανθρώπων για να διδάξουν άλλα παιδιά. Điều đó nói lên tầm quan trọng của âm nhạc trong việc thức tỉnh sự nhạy cảm, hiểu được giá trị và đào tạo tài năng để dạy cho người trẻ. |
(Ματθαίος 17:25· 18:12· 21:28· 22:42) Παρόμοια, ο απόστολος Πέτρος έγραψε στους ομοπίστους του προκειμένου να “αφυπνίσει τις καθαρές τους ικανότητες σκέψης”. (Ma-thi-ơ 17:25; 18:12; 21:28; 22:42) Cũng thế, sứ đồ Phi-e-rơ viết cho anh em cùng đạo để ‘kích thích khả năng suy nghĩ sáng suốt của họ’. |
* Η εκ των προτέρων εξαγγελία του Ιωάννη αφύπνισε το λαό και τους έκανε να αναζητούν τον υποσχεμένο Μεσσία ώστε, στη συνέχεια, να τον ακούσουν και να τον ακολουθήσουν. * Việc Giăng đi trước để công bố đã có tác dụng khuyến khích dân chúng trông đợi Đấng Mê-si theo lời được hứa, để rồi khi ngài đến, họ có thể nghe và theo ngài. |
Στη συνέχεια, όλα μόνο του στην προκαθορισμένη ώρα της αφύπνισης της Sau đó, tất cả một mình Tại giờ tiền tố của thức của mình |
Οι κήρυκες της Αφύπνισης προωθούσαν με ενθουσιασμό τη διανομή της Αγίας Γραφής. Những người truyền giáo thuộc phong trào Phục Hưng nhiệt tình khuyến khích việc phân phát Kinh Thánh. |
Η αφύπνιση αυτής τής επιθυμίας μάς προετοιμάζει να αναζητήσουμε τα υπεσχημένα πρότυπα. Việc khơi dậy ước muốn này chuẩn bị cho chúng ta phải tìm kiếm các mẫu mực đã được hứa. |
Δεν παραπονιέμαι αλλά δεν έχετε καλή αφύπνιση. Không phải nói gì đâu, nhưng mấy người dậy trễ quá. |
Στο διάβα των ετών, έντυπα και προγράμματα συνελεύσεων μας έχουν επανειλημμένα αφυπνίσει όσον αφορά κινδύνους όπως είναι ο φόβος του ανθρώπου, η σεξουαλική ανηθικότητα, ο υλισμός και άλλοι σατανικοί πειρασμοί. Qua nhiều năm, sách báo và các chương trình đại hội, hội nghị đã nhiều lần cảnh giác chúng ta về những nguy hiểm như sự sợ loài người, tình dục vô luân, chủ nghĩa vật chất và các cám dỗ khác của Sa-tan. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αφύπνιση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.