aftur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aftur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aftur trong Tiếng Iceland.
Từ aftur trong Tiếng Iceland có nghĩa là lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aftur
lạiadverb Það er búið milli okkar tveggja. Gefðu mér hringinn minn aftur! Chuyện giữa chúng ta kết thúc rồi. Trả lại tôi chiếc nhẫn! |
Xem thêm ví dụ
Til allrar hamingju hefur Inger náð sér og við getum nú sótt aftur samkomurnar í ríkissalnum.“ Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
Jesús fór í musterið og hélt síðan aftur til Betaníu. Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni. |
Seinna hitti hann konuna á markaði, og hún var mjög glöð að sjá hann aftur. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
En ég veit ekki af hverju, en liđiđ er ekki enn komiđ aftur. Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi. |
Viđ komum aftur ef allt fer vel. Nếu mọi chuyện suôn sẻ chúng tôi sẽ quay về. |
Þegar við leggjum trú okkar á Jesú Krist, verðum hlýðnir lærisveinar hans, mun himneskur faðir fyrirgefa okkur syndir okkar og búa okkur undir að snúa aftur til hans. Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài. |
7 Já, þetta vil ég segja þér, ef þú kynnir að fara að orðum mínum. Já, ég vil fræða þig um hið hræðilega avíti, sem bíður slíkra bmorðingja sem þú og bræður þínir hafa verið, ef þið iðrist ekki og hættið við morðáform ykkar og snúið aftur með heri ykkar til ykkar eigin lands. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
Hann snũr aftur ađ ræđupallinum. Ông ta đã quạy lại bục. |
Mars, 1888 - ég var að fara úr ferð að sjúklingur ( því ég var nú aftur til borgaralegt starf ), þegar leið mín leiddi mig í gegnum Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua |
Aftur og aftur hafa ræst í smæstu smáatriðum spádómar sem bornir voru fram jafnvel öldum áður! Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết! |
Ég hef ekki séđ ūig síđan nú, síđan ūú sagđist aldrei vilja sjá mig aftur. À, từ lúc em nói là không bao giờ muốn gặp anh nữa. |
En þótt þeir hafi verið fluttir í burtu, munu þeir snúa aftur og land Jerúsalem verða þeirra eign. Þess vegna verður þeim enn á ný askilað til erfðalanda sinna. Và dù họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình. |
6 Hvað geturðu sagt í endurheimsókn? Það er ekki ýkja erfitt að fara aftur til þeirra sem þiggja Guðsríkisfrettir og raunar mjög skemmtilegt. 6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa. |
Ég hlakka líka ákaflega mikið til að sjá ömmu aftur í upprisunni. Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại. |
Hann sneri aftur til eyjanna árið 1873 og hafði þá meðferðis þýðingu sína á öllu Nýja testamentinu á gilberteysku. Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert. |
Margir í Joppa trúðu á Jesú Krist, þegar þeir fréttu að Tabíta hefði vaknað aftur til lífsins. Nhiều người ở thành Giốp Bê tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô khi họ biết được rằng Ta Bi Tha đã sống lại. |
Ert þú sjálfur líkur þeim kristnu mönnum sem Pétur gat hrósað fyrir að snúa ekki aftur út í þetta sama „spillingardíki“? Chính cá nhân bạn có giống như các tín đồ đấng Christ mà Phi-e-rơ có thể khen vì đã không quay trở lại “sự dâm-dật bậy-bạ” như thế không? |
„Þér eruð vottar mínir,“ sagði Jehóva aftur um þjóna sína og bætti svo við: „Er nokkur Guð til nema ég? “Các ngươi làm chứng cho ta”, Đức Giê-hô-va lại nói lần nữa về dân sự Ngài và nói thêm: “Ngoài ta có Đức Chúa Trời nào khác không? |
Svo opnar hann ūau aftur. Rồi mở mắt ra 1 lần nữa. |
Hinn 10. nísan kemur hann aftur í musterið. Vào ngày 10, Chúa Giê-su lại đến đền thờ. |
Engu að síður varaði hann þá við, agaði þá af þolinmæði og fyrirgaf þeim aftur og aftur þegar þeir iðruðust. Dù vậy, Ngài vẫn kiên nhẫn cảnh cáo và sửa dạy họ, nhiều lần tha thứ khi họ ăn năn. |
Ertu komin aftur, elskan? Con gái yêu quý, có phải con về sớm không? |
Við dauðann sneri Adam aftur til sama tilveruleysis. Sau khi chết, A-đam trở lại trạng thái không hiện hữu. |
Það er sagt að þegar hatched eftir hæna þeir vilja beint dreifa á sumum viðvörun og svo ert glataður, því að þeir aldrei heyra kalla móður sem safnar þeim aftur. Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa. |
Nú er þetta sama fólk aftur í lífshættu. . . . Bây giờ, chính những người đó lại bị nguy ngập lần nữa... |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aftur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.