Afrodit trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Afrodit trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Afrodit trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ Afrodit trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Aphrodite, aphrodite. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Afrodit
Aphrodite(Aphrodite (thần thoại) Afrodit tapınmasının merkezi Baf’taydı. Trung tâm thờ phượng thần Aphrodite tọa lạc ở Ba-phô. |
aphrodite
Afrodit tapınmasının merkezi Baf’taydı. Trung tâm thờ phượng thần Aphrodite tọa lạc ở Ba-phô. |
Xem thêm ví dụ
Yunan mitolojisine göre tanrıça Afrodit’in denizden doğduğu yer tam burasıdır. Theo huyền thoại Hy Lạp, đây chính là nơi nữ thần Aphrodite được biển cả sinh ra. |
Limanın öbür tarafındaki binalar da büyük ihtimalle Afrodit’in tapınağıydı. Những di tích ở cuối cảng có lẽ là đền thờ của nữ thần Aphrodite. |
Onun adı Afrodit. Tên cô ấy là Aphrodite. |
Afrodit tapınmasının merkezi Baf’taydı. Trung tâm thờ phượng thần Aphrodite tọa lạc ở Ba-phô. |
Adının Afrodit ismini içermesinden yola çıkılarak, onun Yahudi olmayan, Hıristiyanlığı kabul etmiş biri—aşk ve bereket tanrıçasına kendini adamış bir ana-babanın oğlu—olduğu sonucuna varılabilir. Suy đoán theo tên của ông thì có lẽ ông là người dân ngoại đã đổi sang đạo đấng Christ, có cha mẹ tôn sùng nữ thần ái tình và sinh sản vì trong tên ông có tên Aphrodite. |
Afrodit sizi içeri sokmayı bırak tur rehberliği bile yapabilirim. ta có thể... đưa cô vào đó ta còn có thể hướng dẫn cô. |
Hera, Athena ve Afrodit elma üzerinde hak iddia ederler. Ba nữ thần Athena, Aphrodite và Hera tranh nhau quả táo. |
Afrodit. Aphrodite. |
Dionysos ve Afrodit’in, Selanik’in koruyucu tanrısı Kabeiros’un ve Mısır’ın İsis tanrısının ortak bir noktası vardı: seks ve içki âlemleriyle dolu ayinler. Thần hộ mệnh Cabirus của Tê-sa-lô-ni-ca, thần Dionysus, thần vệ nữ Aphrodite, và thần Isis của Ai Cập có điểm chung: các nghi lễ thờ phượng phần lớn là rượu chè và tình dục điên cuồng. |
Yunan tanrıçaları Athena (solda) ve Afrodit Các thần Athena (bên trái) và Aphrodite của Hy Lạp |
Afrodit Kıbrıs’taki Yunan tanrılarının en sevileniydi ve insanlar ona MS ikinci yüzyıla dek büyük bir coşkuyla tapındılar. Aphrodite là vị thần Hy Lạp được sùng bái nhiều nhất ở Chíp-rơ cho đến thế kỷ thứ hai CN. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Afrodit trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.