affär trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affär trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affär trong Tiếng Thụy Điển.
Từ affär trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cửa hàng, tiệm, hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affär
cửa hàngnoun De enda affärer som har kontanter är de som säljer billiga varor. Cửa hàng có tiền mặt là cửa hàng bán giá vừa phải. |
tiệmnoun (En plats, i synnerhet en mindre byggnad, för försäljning av varor och tjänster.) Jag måste i alla fall rusa ner till affären. Dù sao tôi cũng phải chạy xuống tiệm tạp hóa. |
hiệunoun Vi avslutar bevakningen och kan äntligen genomsöka affären. Ta có thể ngừng theo dõi, xông vào lục soát hiệu may. |
Xem thêm ví dụ
Det visar sig att vanlig modellera som du köper i affären leder elektricitet, och högstadielärare i fysik har använt sån i åratal. Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
Eftersom vi blandar nöje med affärer. Vì ta lẫn lộn giữa vui thích và công việc. |
Oärlighet i affärer ansågs vara klandervärt. Gian lận trong việc kinh doanh là đáng chê trách. |
Och jag säger er detta, det är inte affärer som vanligt. Và tôi đặt ra điều đó cho các bạn, đó không phải là chuyện kinh doanh thường ngày. |
Jag vill bara klara av mina affärer och sen ge mig av. Tôi chỉ biết là tôi muốn làm cho xong việc và tếch đi khỏi đây. |
Jag kan inte göra affärer med en ninja på jakt efter oss. Tôi không thể tiếp tục làm việc cùng với mấy gã Ninja Trung Quốc săn đuổi chúng ta ngoài kia |
Det är inget fel med affärer på toan. Không có gì sai với việc kinh doanh của ông trong nhà vệ sinh. |
Ditt förhållande till Jehova: Att man i affärer handlar på ett sätt som strider mot Guds lagar och principer kan, även om det är vanligt i affärssammanhang, fördärva en persons förhållande till hans Skapare. Mối liên lạc của bạn với Đức Giê-hô-va: Trong kinh doanh bất cứ hành động nào đi nghịch lại luật pháp và nguyên tắc của Đức Chúa Trời, dù điều đó là thông thường trong việc buôn bán, cũng sẽ làm tổn thương mối liên lạc của một người đối với Đấng tạo ra mình. |
Vissa kristna kan tycka att de skulle kunna ta emot ett pris i en dragning som inte inbegriper hasardspel, precis som de skulle kunna ta emot gratisprover eller andra presenter som ett företag eller en affär kan använda i sitt annonsprogram. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
Jag gjorde min flesta affärer i Liberia, Frihetslandet. Tôi kinh doanh phần lớn ở Liberia... |
Det är en fruktansvärd affär. Đó là một giao kèo kinh khủng. |
Hade inte han i vattnet affärer med din pappa? Không phải là cái xác ở bến tàu đang làm ăn với bố cháu đó sao? |
Affärer är affärer. Làm ăn là làm ăn. |
Jag gjorde en affär med fel personer. Anh đã thương lượng với những gã sai quấy. |
6 Släkternas furstar och furstarna över Israels stammar, ledarna för grupperna på tusen och grupperna på hundra+ samt uppsyningsmännen över kungens affärer+ gick då villigt fram. 6 Vậy, các quan của những dòng tộc, các quan của những chi phái Y-sơ-ra-ên, những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người+ cùng thủ lĩnh coi sóc công việc của vua+ đều tình nguyện đến. |
Det var en glimt av ljus när bror Bicky är pantbank erbjuds tio dollar, pengar ner, för en introduktion till gamla Chiswick, men affären föll igenom, på grund till dess att vrida sig att killen var en anarkistiska och avsedda att sparka den gamle pojken istället för att skaka hand med honom. Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta. |
Kommittén fann inget som tydde på militär inblandning i affären. Sử sách không nêu rõ về sự tham dự của Uất Trì Huýnh trong chiến dịch này. |
Men en affär eller ett företag kanske använder dragningar som ett sätt att annonsera. Tuy nhiên, một tiệm bán hàng hoặc một cơ sở thương mại có thể dùng việc rút số như là một cách để quảng cáo. |
På en mindre dramatisk men mycket vanligare nivå kan vi nämna ett ilsket humör och hårda ord som yttras på grund av långsamma köer i affärer, ändlösa telefonförsäljare eller barn som inte vill lyssna på det vi säger. Ở một mức độ kém bi thảm hơn nhưng phổ biến nhiều hơn là cơn giận dữ và những lời nói cay nghiệt thốt ra khi phản ứng với những khách hàng đang sắp hàng và nhích đi rất chậm, những cú điện thoại chào hàng liên tục, hoặc các trẻ em chậm phản ứng đối với những lời chỉ dẫn của chúng ta. |
Jag gör affärer med någon annan! Tôi sẽ tạo cơ hội kinh doanh ở nơi khác! |
Detta är dåligt för affärerna. Điều này là không tốt cho công việc. |
Vad tycker Jehova om oärlighet när man gör affärer? Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động thiếu trung thực trong việc buôn bán? |
Sedan vi hade flyttat till Belfast 1970 fick vi veta att vårt hus hade brunnit ner när en bensinbomb satte eld på affären. Vào năm 1970, sau khi dọn đến thành phố Belfast, chúng tôi nghe tin một quả bom xăng thiêu cháy tiệm sơn đó lần nữa, và căn hộ nơi trước đây chúng tôi ở bị lửa thiêu rụi hoàn toàn. |
När man börjar ett samtal eller går in i en affär säger man buenos días (god morgon eller god dag) eller buenas tardes (god eftermiddag). Người ta lịch sự chào hỏi nhau trước khi trò chuyện hoặc khi bước vào cửa hàng qua việc nói “Buenos días” (chào buổi sáng) hoặc “Buenas tardes” (chào buổi chiều). |
Tack vare familjens affärer har jag åtkomst till utländska banker inklusive i Panama, som har strikt banksekretess som skyddar oss alla. Vì công việc của gia đình, tôi có quyền truy cập đến các ngân hàng nước ngoài, bao gồm cả Panama, nơi có nhiều luật lệ có thể bảo vệ tất cả chúng ta. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affär trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.