ævintýri trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ævintýri trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ævintýri trong Tiếng Iceland.

Từ ævintýri trong Tiếng Iceland có các nghĩa là Truyện cổ tích, chuyện cổ tích, mạo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ævintýri

Truyện cổ tích

noun

● „Sagan um Jesú er bara barnalegt ævintýri fyrir fullorðna.“
● “Chúa Giê-su chỉ là nhân vật trong truyện cổ tích dành cho những người lớn chưa trưởng thành”.

chuyện cổ tích

noun

mạo hiểm

verb

Þetta ævintýri mun ekki hugnast bandamönnum okkar.
Sự mạo hiểm này sẽ không tốt với các đồng minh của ta.

Xem thêm ví dụ

PAGE ég næstum hræddur við að standa einn hér í kirkjugarðinum, en ég mun ævintýri.
TRANG Tôi gần như sợ đứng một mình Ở đây trong các nhà thờ, nhưng tôi sẽ mạo hiểm.
Ég er að leita að einhverjum til að deila með ævintýri.
Tôi đang tìm bạn đồng hành trong một chuyến phiêu lưu.
Leyfðu mér að kynna þig fyrir herra Merryweather, sem er að vera félagi okkar í í nótt er ævintýri. "
Hãy để tôi giới thiệu bạn ông Merryweather, để được đồng hành của chúng tôi trong đêm cuộc phiêu lưu. "
„Margir halda að frásagan af paradísinni Eden sé bara ævintýri.
“Nhiều người trong chúng ta phải vật lộn với cuộc sống, thậm chí một số người không thể đáp ứng được nhu cầu thiết yếu.
Ævintýri Tinna: Leyndardómur Einhyrningsins eða 'The Adventures of Tintin: The Secret of the Unicorn er bandarísk kvikmynd frá árinu 2011 sem leikstýrð er af Steven Spielberg.
Những cuộc phiêu lưu của Tintin, hay còn biết với tựa đề Những cuộc phiêu lưu của Tintin: Bí mật tàu Kỳ Lân (tựa tiếng Anh: The Adventures of Tintin hay là The Adventures of Tintin: The Secret of the Unicorn) là một bộ phim hoạt hình 3D năm 2011 của Mỹ do vị đạo diễn lừng danh Steven Spielberg thực hiện với phần sản xuất của Peter Jackson.
Seinna um morguninn héldu mæðgurnar líklega á markaðinn og sú ferð gat verið ævintýri líkust.
Nội trong buổi sáng, mẹ và các con gái có thể đi ra chợ gần đấy.
" Ef ég gæti gert tillögu, Mr Corcoran - fyrir titill röð sem þú hefur í huga -'The Ævintýri Blobbs Baby ".
" Nếu tôi có thể làm cho đề nghị ông Corcoran, một tiêu đề của series bạn có trong tâm trí -'The cuộc phiêu lưu của Blobbs bé ".
Þetta ævintýri mun ekki hugnast bandamönnum okkar.
Sự mạo hiểm này sẽ không tốt với các đồng minh của ta.
Þetta er hið mikla ævintýri ykkar.
Đây là cuộc phiêu lưu trọng đại của anh chị em.
Hún hafði bara minnst á franska ævintýri sögu hún hafði einu sinni lesa kallað " Riquet a la
Cô chỉ nhớ một câu chuyện cổ tích Pháp cô đã một lần đọc được gọi là " Riquet a la
Hann segir: „Ég hef enn gaman af að upplifa ævintýri í gegnum bækurnar og ferðast þannig á nýjar slóðir.“
Bác nói: “Tôi vẫn thích đi thám hiểm, việc đọc sách giống như được đi đây đi đó”.
Þegar ég nota til að lesa ævintýri- Tales, fancied ég að góður af hlutur aldrei gerst, og nú hér er ég í miðju einn!
Khi tôi sử dụng để đọc những câu chuyện cổ tích, tôi tưởng tượng đó là điều mà không bao giờ xảy ra, và bây giờ ở đây tôi đang ở giữa một!
Þetta ævintýri fær mig til að hugsa um okkar jarðnesku ferð.
Cuộc phiêu lưu này nhắc nhở tôi về cuộc hành trình hữu diệt của chúng ta.
Fyrirhugað ævintýri sonar míns hefði getað orðið góð reynsla; hins vegar hefði hún líka getað verið andlega hættuleg.
Cuộc phiêu lưu đã được dự định của con trai tôi có thể là một kinh nghiệm tốt đẹp; về mặt khác, nó cũng có thể nguy hiểm đối với phần thuộc linh.
Hver voru þessi ævintýri?
Những chuyện huyễn này là gì?
Hann þjálfaði mig í nokkrar vikur og síðan lagði ég út í þetta ævintýri einn á báti.
Anh huấn luyện tôi trong vài tuần, và rồi tôi bắt đầu chuyến hành trình này một mình.
Síðar sagði Jeanne: „Ég var ekki lengi að gleyma því takmarki mínu að komast á tindinn, því þetta breyttist fljótlega í annars konar ævintýriævintýri sem snerist um að benda á fegurðina meðfram stígnum, flest sem mér hefði væntanlega yfirsést, ef ég hefði bara einblínt á það takmark mitt, að ná upp á tind Malans.“
Về sau Jeanne đã nói: “Tôi đã nhanh chóng quên đi mục tiêu của mình là đi bộ lên đỉnh núi, vì chẳng mấy chốc, điều đó đã trở thành một loại phiêu lưu khác—một cuộc phiêu lưu để cho thấy các vẻ đẹp dọc trên con đường, nhiều vẻ đẹp trong số đó tôi chắc hẳn đã không thấy được nếu tôi đã chỉ leo lên để đạt được mục tiêu là Đỉnh Malan.”
Það getur verið líkt og ævintýri að rannsaka ritningarnar í leit að slíkum leiðum.
Các anh chị em có thể có một cuộc phiêu lưu tra cứu thánh thư để tìm ra một số cách thức đó.
Andlegt auga, sem er „heilt“ eða hefur hlutina í brennidepli, sér skýra mynd af Guðsríki, ekki óskýra, þokukennda mynd sem lætur nýja heiminn líta út eins og ævintýri eða helgisögn.
Cũng thế, mắt thiêng liêng “giản dị” hay canh đúng tiêu điểm thì chuyển đi hình ảnh rõ ràng về Nước Đức Chúa Trời, chứ không phải hình ảnh lờ mờ, trật tiêu điểm làm cho thế giới mới dường như là chuyện thần thoại hay huyễn hoặc.
Eins og að mikill land wash'd við lengst sjó, myndi ég ævintýri fyrir slíka vöru.
Như bờ biển rộng lớn wash'd với biển xa, tôi sẽ mạo hiểm cho hàng hóa như vậy.
● „Sagan um Jesú er bara barnalegt ævintýri fyrir fullorðna.“
● “Chúa Giê-su chỉ là nhân vật trong truyện cổ tích dành cho những người lớn chưa trưởng thành”.
" The Whale OG CAPTORS hans, eða ævintýri THE WHALEMAN'S OG hvala'S
" Cá voi và những kẻ bắt HIS, HOẶC CỦA thủy thủ chuyên đánh cá ông cuộc phiêu lưu VÀ của cá voi
Ævintýri?
Một chuyến phiêu lưu sao?
The nokkrar bækur sem hún hafði lesið og líkaði hafði verið ævintýri- sögu bækur, og hún hafði lesið af leyndarmál garðar í sumum sögunum.
Vài cuốn sách cô đã đọc và thích có được cuốn sách, câu chuyện cổ tích và cô ấy đã đọc khu vườn bí mật trong một số trong những câu chuyện.
Ævintýri, rómantík, háski og eitthvað sem þið gerið saman sem par.
Phiêu lưu, Lãng mạn, Nguy hiểm, Hoạt động mà 2 người cùng nhau làm.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ævintýri trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.