ætt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ætt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ætt trong Tiếng Iceland.

Từ ætt trong Tiếng Iceland có các nghĩa là họ, họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ætt

họ

pronoun noun

Við vitum ekkert um ætt Natans né einkalíf.
Chúng ta không biết gì về dòng họ cũng như cuộc sống riêng của Na-than.

họ

pronoun noun (bậc phân loại)

Við vitum ekkert um ætt Natans né einkalíf.
Chúng ta không biết gì về dòng họ cũng như cuộc sống riêng của Na-than.

Xem thêm ví dụ

* Í annarri fornri samkundubæn er talað um vonina um ríki Messíasar sem koma skuli af ætt Davíðs.
* Một lời cầu nguyện khác trong nhà hội cổ xưa cũng nói lên hy vọng về Nước của Đấng Mê-si, vị vua đến từ nhà Đa-vít.
Þegar Samúel spámaður talaði lofsamlega um hann svaraði hann hógværlega: „Er ég ekki Benjamíníti, kominn af einni af hinum minnstu kynkvíslum Ísraels, og ætt mín hin lítilmótlegasta af öllum ættum Benjamíns kynkvíslar?
Khi tiên tri của Đức Chúa Trời là Sa-mu-ên khen ông, Sau-lơ đã khiêm nhường đáp: “Tôi chỉ là một người Bên-gia-min, là một chi-phái nhỏ hơn hết trong Y-sơ-ra-ên; nhà tôi lại là hèn-mọn hơn hết các nhà của chi-phái Bên-gia-min.
Hugrakkur dómari í Ísrael kallar sig lítilmótlegastan í sinni ætt.
Một quan xét can đảm Y-sơ-ra-ên cho mình là kẻ nhỏ hơn hết trong nhà cha mình.
5 Guð blessar Abraham og ætt hans
5 Đức Chúa Trời ban phước cho Áp-ra-ham và gia đình ông
Sámsstaðabærinn sver sig í ætt þeirra.
Chủ tịch nước tuyên thệ.
Kristur er æðsti prestur að hætti Melkísedeks og gegnir miklu æðri stöðu en prestar af ætt Arons.
Đấng Christ là thầy tế lễ thượng phẩm theo ban Mên-chi-xê-đéc, có địa vị cao hơn nhiều so với các thầy tế lễ thuộc dòng dõi A-rôn.
(Postulasagan 11: 25, 26; 13: 1-4) Selevkos var ráðinn af dögum árið 281 f.o.t. en ætt hans var við völd fram til ársins 64 f.o.t. þegar rómverski hershöfðinginn Gnajus Pompejus gerði Sýrland að rómversku skattlandi.
(Công-vụ các Sứ-đồ 11:25, 26; 13:1-4) Seleucus bị ám sát vào năm 281 TCN, nhưng triều đại của ông vẫn còn cầm quyền cho tới khi Tướng La Mã là Gnaeus Pompey biến Sy-ri thành một tỉnh của La Mã vào năm 64 TCN.
(Hebreabréfið 1:2) Jesús er auk þess meiri en allir konungar af ætt Davíðs, ‚jafningjar‘ hans.
Hơn nữa, Chúa Giê-su lớn hơn tất cả các vua thuộc dòng dõi Đa-vít, tức là các “đồng-loại” của ngài.
Kom ég að taka hana frá ætt er hún gröfina, sem þýðir að halda henni vel á your mínum
Đến tôi để đưa cô từ hầm thân quyến của cô; Có nghĩa là để giữ cho cô ấy chặt chẽ tại di động của tôi
(Opinberunarbókin 12:10) Þessi himneska stjórn er ólík táknmynd sinni, ríkinu í Jerúsalem þar sem konungar af ætt Davíðs voru settir í hásæti.
Chính phủ trên trời này khác với vương quốc tiêu biểu ở Giê-ru-sa-lem, nơi mà các vua chúa thuộc dòng dõi Đa-vít từng cai trị.
Konungar norðurríkisins voru ekki af ætt Davíðs eins og konungarnir í Júda.
Khác với các vị vua cai trị nước Giu-đa, các vị vua của nước Y-sơ-ra-ên ở phía bắc không thuộc dòng Đa-vít.
Um 350 árum eftir flóðið fæðist maður sem Guði þykir sérlega vænt um. Hann er af ætt Sems Nóasonar.
Khoảng 350 năm sau trận Nước Lụt, một người chứng tỏ rất đặc biệt đối với Đức Chúa Trời đã sinh ra trong dòng dõi Sem, con Nô-ê.
Abraham þurfti samvinnu Betúels til að viðhalda ætt sinni.
Để duy trì dòng dõi, Áp-ra-ham cần sự hợp tác của Bê-thu-ên.
Þú skalt útrýma ætt Akabs, herra þíns, svo að ég fái þann veg komið fram hefndum á Jesebel fyrir blóð þjóna minna, spámannanna, og fyrir blóð allra þjóna [Jehóva].
Ngươi sẽ đánh giết nhà A-háp, chủ ngươi; và ta sẽ báo Giê-sa-bên về huyết của các tiên-tri, tôi-tớ ta, cùng huyết của hết thảy tôi-tớ của Đức Giê-hô-va.
7 Sumir voru Gyðingar að ætt og uppruna.
7 Một số là người Do Thái.
Lúkas rekur því ætt Jesú „að holdinu“, það er að segja ætt Maríu, kynmóður hans.
Điều này có nghĩa là Lu-ca lần theo dòng dõi “theo xác-thịt”, tức theo huyết thống của Chúa Giê-su qua người mẹ ruột là Ma-ri (Rô-ma 1:3, Liên hiệp Thánh kinh hội).
Hinn þungi dómur yfir ætt Akabs sýnir að Jehóva hefur andstyggð á falsguðadýrkun og því að menn úthelli saklausu blóði.
Sự phán xét nặng nề nghịch cùng nhà A-háp cho thấy sự thờ phượng giả và việc làm đổ huyết vô tội là những điều gớm ghiếc đối với Đức Giê-hô-va.
Gyðingum var vel kunnugt um að Messías ætti að vera af Júdaættkvísl, nánar tiltekið af ætt Davíðs. – Jóhannes 7:42.
Người Do Thái biết rõ là đấng đó phải đến từ dòng dõi Đa-vít, thuộc chi phái Giu-đa.—Giăng 7:42.
Spánarkonungur (6. nóvember 1661 – 1. nóvember 1700) var síðasti konungur Spánar af ætt Habsborgara.
Carlos II của Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Carlos II, 6 tháng 11 năm 1661 - 1 tháng 11 năm 1700) là người cai trị Habsburg cuối cùng của Tây Ban Nha.
Joseph Smith segir frá ætt sinni, fjölskyldu sinni og fyrri dvalarstöðum hennar — Óvenjulegur áhugi á trúmálum kviknar í vesturhluta New York — Hann ákveður að leita sér visku samkvæmt ábendingum Jakobs — Faðirinn og sonurinn birtast, og Joseph er kallaður í spámannsþjónustu sína.
Joseph Smith kể về tổ tiên, những người trong gia đình của ông, và những nơi cư ngụ đầu tiên của họ—Một sự giao động khác thường về tôn giáo lan khắp miền tây New York—Ông quyết tâm tìm kiếm sự thông sáng như Gia Cơ chỉ dẫn—Đức Chúa Cha và Đức Chúa Con hiện ra, và Joseph được kêu gọi vào giáo vụ tiên tri.
14 Bæði Asaf og Jeremía voru af ætt Leví. En voru það aðeins Levítar sem fengu að þjóna Jehóva?
14 A-sáp lẫn Giê-rê-mi đều thuộc chi phái Lê-vi, vậy có phải chỉ người Lê-vi mới có đặc ân phụng sự Đức Giê-hô-va không?
Útfylltu síðan áatal yfir ætt þína og skráðu þær helgiathafnir sem framkvæmdar hafa verið í musterinu fyrir hvern einstakling.
Rồi hoàn tất một biểu đồ gia phả của gia đình em và liệt kê những giáo lễ đền thờ mà đã được hoàn tất cho mỗi người.
14 Jehóva sagði Jehú: „Þú skalt útrýma ætt Akabs, herra þíns, svo að ég fái þann veg komið fram hefndum á Jesebel fyrir blóð þjóna minna, spámannanna, og fyrir blóð allra þjóna Drottins.
14 Đây là điều Đức Giê-hô-va ra lệnh cho Giê-hu làm: “Ngươi sẽ đánh giết nhà A-háp, chủ ngươi; và ta sẽ báo Giê-sa-bên về huyết của các tiên-tri, tôi-tớ ta, cùng huyết của hết thảy tôi-tớ của Đức Giê-hô-va.
Samúel fylgir handleiðslu Jehóva og smyr Sál til konungs en hann er myndarmaður af ætt Benjamíns.
Sa-mu-ên làm theo sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, xức dầu cho một người Bên-gia-min đẹp trai là Sau-lơ để làm vua.
Þú skalt boða fyllingu fagnaðarerindis míns, sem ég hef sent út á þessum síðustu dögum, sáttmálann, sem ég hef sent til að aendurheimta þjóð mína, sem er af ætt Ísraels.
Ngươi sẽ thuyết giảng phúc âm trọn vẹn của ta, mà ta đã phổ biến ra trong những ngày sau cùng này, đó là giao ước mà ta đã phổ biến ra để aphục hồi dân của ta là gia tộc Y Sơ Ra Ên.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ætt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.