แตก trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ แตก trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แตก trong Tiếng Thái.
Từ แตก trong Tiếng Thái có các nghĩa là làm vỡ, bị bể, làm bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ แตก
làm vỡverb ชาวเบดูอินคนนั้นได้ยินเสียงก้อนหินกระทบไหดินเผาแตก. Người du mục Ả-rập nghe tiếng viên đá làm vỡ một cái bình bằng đất nung. |
bị bểverb |
làm bểverb |
Xem thêm ví dụ
ไม่ ช้า เซลล์ ต่าง ๆ ก็ เริ่ม ผิดแผก แตกต่าง กัน เปลี่ยน แปลง กลาย เป็น เซลล์ ประสาท, เซลล์ กล้ามเนื้อ, เซลล์ ผิวหนัง, และ อื่น ๆ. Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác. |
ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
โนอาห์ กล้า ที่ จะ แตกต่าง Nô-ê không sợ khác biệt |
(ข) เมื่อ มอง ดู โลก ใน ทุก วัน นี้ พระ ยะโฮวา เห็น ความ แตกต่าง อะไร? (b) Khi nhìn xuống thế gian, Đức Giê-hô-va thấy tình trạng trái ngược nào? |
ดังนั้นสี่งที่จะทําก็คือให้ความร้อนกับเหล็ก คุณหลอมน้ํามันดิบ แล้วน้ํามันดิบก็จะไหลไปยังรอยแตกเล็ก ๆ และก้อนหินก็ถูกยึดติดกับผิวถนนอีกครั้ง Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại. |
" ถึงแม้จะมีความแตกต่างระหว่างสัตว์และมนุษย์ พวกเขาสามารถรู้สึกทุกข์ทรมานได้เหมือนกัน " Mặc dù có sự khác nhau giữa động vật và con người Cả 2 đều có chung khả năng chịu đựng |
5:9) แต่ ทําไม เรา ถึง แตกต่าง อย่าง มาก จาก องค์กร อื่น ๆ? Nhưng điều gì khiến chúng ta khác biệt với các tổ chức khác? |
• คุณ ได้ เรียน อะไร จาก ตัว อย่าง ที่ เรา ได้ พิจารณา ด้วย กัน เกี่ยว กับ การ เลือก ที่ แตกต่าง กัน? • Bạn học được gì từ những gương về sự chọn lựa trái ngược nhau mà chúng ta đã xem xét? |
(โยฮัน 4:23, 24) ถึง กระนั้น คริสตจักร ต่าง ๆ ใน ทุก วัน นี้ ไม่ ได้ เป็น อัน หนึ่ง อัน เดียว กัน แต่ แตก แยก กัน. (Giăng 4:23, 24, Tòa Tổng Giám Mục) Tuy nhiên, các Giáo Hội ngày nay không có sự hợp nhất nhưng chia rẽ. |
ด้วยระบบภาระกิจที่แตกต่าง ผุ้ใช้งานจะสนุกสนานแตกต่างจากความบันเทิงอื่นๆ ผ่านเกมนี้ Với những hệ thống nhiệm vụ khác nhau, người chơi có thể thưởng thức nhiều mức độ thích thú khác nhau trong suốt game. |
สารานุกรม ศาสนา (ภาษา อังกฤษ) อธิบาย ว่า ศาสดา ของ ศาสนา พุทธ, คริสต์, และ อิสลาม มี มุม มอง ที่ แตกต่าง กัน ใน เรื่อง การ อัศจรรย์ แต่ หนังสือ นี้ ก็ ให้ ข้อ สังเกต ว่า “ประวัติศาสตร์ ยุค ต่อ ๆ มา ของ ศาสนา เหล่า นี้ แสดง ให้ เห็น อย่าง ชัดเจน ว่า การ อัศจรรย์ และ เรื่อง ราว เกี่ยว กับ การ อัศจรรย์ เป็น ส่วน สําคัญ ของ ความ เชื่อ ทาง ศาสนา ของ มนุษยชาติ.” Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
แต่ทว่าตีโจทย์ไม่แตก Chỉ là các người không nghĩ thấu đáo. |
โดย เทียบ ความ แตกต่าง พยาน พระ ยะโฮวา พยายาม จะ เลียน แบบ พระ เยซู และ เหล่า สาวก รุ่น แรก ของ พระองค์. Ngược lại, Nhân Chứng Giê-hô-va nỗ lực noi gương Chúa Giê-su và các môn đồ thời ban đầu. |
แตกต่าง จาก ชาติ เหล่า นั้น อย่าง เห็น ได้ ชัด ทุก คน ใน ยิศราเอล ได้ รับ การ สนับสนุน ให้ รู้ หนังสือ. Ngược hẳn với các nước khác, trong xứ Y-sơ-ra-ên mọi người được khuyến khích đi học. |
ศ. 373 มี การ ก่อกวน ที่ ไม่ มี ใคร รู้ มา ทํา ให้ กลุ่ม นี้ แตก แยก กัน. Năm 373 CN, không rõ vì lý do nào đó mà nhóm này tan rã. |
อย่าง ไร ก็ ดี ข้อ แตกต่าง ที่ สําคัญ เกี่ยว กับ พระเจ้า ก็ คือ พระองค์ ทรง เป็น บุคคล ที่ ทรง พระ ชนม์ อยู่ ทรง มี เชาวน์ ปัญญา พร้อม ด้วย คุณลักษณะ ต่าง ๆ ที่ เรา สามารถ สังเกต เข้าใจ ได้. Tuy nhiên, có một điểm khác biệt then chốt: Đức Chúa Trời là một nhân vật, một Đấng sống và thông minh với những đức tính mà chúng ta có thể nhận rõ được. |
๒ และผู้คนแตกหมู่เหล่าเป็นศัตรูกัน; และคนทั้งหลายแยกกันเป็นเผ่าต่าง ๆ, ทุกคนตามครอบครัวของเขาและวงศาคณาญาติและมิตรสหายของเขา; และดังนี้พวกเขาทําลายการปกครองของแผ่นดิน. 2 Và rồi dân chúng chia rẽ lẫn nhau; họ tách rời thành các chi tộc, mỗi người tùy theo gia đình, bà con và bạn bè của mình; và như thế đó mà họ đã hủy diệt nền cai trị trong xứ. |
ตรง กัน ข้าม ศาสนา เหล่า นั้น ได้ ทํา ให้ มนุษย์ แตก แยก และ ทํา ให้ เกิด ความ สับสน ว่า ใคร คือ พระเจ้า และ ควร นมัสการ พระองค์ อย่าง ไร. Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài. |
แต่ว่าทุกๆสิ่งที่ประกอบขึ้นเป็นเรา ทุกอะตอมในตัวเรา ได้สร้างสิ่งที่แตกต่างกันมาแล้ว มากมายนับไม่ถ้วน และยังคงจะสร้างสิ่งใหม่ๆอีกต่อไป อย่างนับไม่ถ้วน Nhưng tất cả các thứ tạo ra chúng ta, mỗi nguyên tử trong chúng ta, đã tạo ra vô số những thứ khác và sẽ tiếp tục tạo ra vô số những thứ khác mới. |
9 คล้าย กัน ใน ทุก วัน นี้ พระ ยะโฮวา ทรง เห็น ดวง ใจ ที่ แตก สลาย ของ คู่ สมรส และ บุตร ผู้ ไร้ ความ ผิด จํานวน มาก ที่ ถูก ทอดทิ้ง โดย สามี และ บิดา ที่ เห็น แก่ ตัว และ ผิด ศีลธรรม หรือ แม้ แต่ ภรรยา และ มารดา ที่ เป็น อย่าง นั้น. 9 Tương tự thế, ngày nay Đức Giê-hô-va nhìn thấy nỗi đau lòng của nhiều người hôn phối và con cái vô tội bị những người chồng và cha hoặc ngay cả những người vợ và mẹ ích kỷ và vô luân từ bỏ. |
พระ คริสต์ ทรง ใช้ อะไร เพื่อ เสริม กําลัง เรา ให้ เอา ชนะ อิทธิพล ที่ ทํา ให้ แตก แยก? Chúa Giê-su thêm sức giúp chúng ta chống lại ảnh hưởng của sự chia rẽ qua cách nào? |
เป้าหมาย ดัง กล่าว อาจ น่า ยกย่อง เพียง ไร ก็ ตาม หลาย คน สงสัย ว่า จะ บรรลุ เป้าหมาย นั้น ได้ อย่าง ไร ใน โลก ที่ แตก แยก นี้. Dù những mục tiêu đó có lẽ cao quý đến đâu, nhiều người không tin rằng chúng có thể thực hiện được trong thế gian đầy chia rẽ này. |
เมื่อ พวก เขา ตระหนัก เช่น นี้ พวก เขา มี ความ กล้า ที่ จะ ถือ แตกต่าง ไป จาก ศาสนา ที่ ทาง การ ยอม รับ. Khi ý thức được điều này, họ đã can đảm tỏ ra khác hẳn với tôn giáo chính thức. |
เป็นสิ่งที่สร้างความแตกต่างระหว่างหุ่นเชิด Đó là điều khác biệt giữa con rối |
(เฮ็บราย 12:4-11) เพราะ เขา ไม่ ได้ รับ สิทธิ พิเศษ แห่ง งาน รับใช้ ซึ่ง เขา รู้สึก ว่า ตน มี คุณวุฒิ บาง คน ได้ ปล่อย ให้ ความ ขุ่นเคือง ใจ ก่อ ให้ เกิด ความ แตก แยก ระหว่าง เขา กับ ประชาคม. Bởi vì không nhận được đặc ân phụng sự mà họ nghĩ là họ có đủ điều kiện để làm, một số người đã để cho sự phẫn uất gây ra rạn nứt giữa họ và hội thánh. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แตก trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.