แรคคูน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ แรคคูน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แรคคูน trong Tiếng Thái.

Từ แรคคูน trong Tiếng Thái có nghĩa là Gấu mèo Mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ แรคคูน

Gấu mèo Mỹ

noun

Xem thêm ví dụ

เป็นแค่ไอคอนที่พวกคุณกดลิก
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
คริสเตียน สอง คน คือ ริสตินา และ โฮเซ* พบ ว่า เรื่อง นี้ เป็น จริง กับ ตัว เอง.
Hai tín đồ đạo Đấng Ki-tô là chị Cristina và anh José* đã thấy điều này là đúng.
ลักษณะพื้นฐานของ KDE คือจะเลือกและสั่งทํางาน ด้วยการลิกปุ่มซ้ายเพียงหนึ่งครั้ง ที่อุปกรณ์ที่ใช้ชี้ของคุณ ซึ่งมีลักษณะเดียวกันกับเมื่อลิกที่อยู่เชื่อมโยงบนเว็บเบราว์เซอร์ หากคุณต้องการที่จะให้การลิกหนึ่งครั้งเป็นการเลือก และดับเบิลคลิกเป็นการสั่งทํางาน ให้เลือกตัวเลือกนี้
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
(2 โครนิกา 26:3, 4, 16; สุภาษิต 18:12; 19:20) ดัง นั้น ถ้า เรา ‘ก้าว พลาด ไป ประการ ใด ก่อน ที่ เรา รู้ ตัว’ และ ได้ รับ คํา แนะ นํา ที่ จําเป็น จาก พระ คํา ของ พระเจ้า ขอ ให้ เรา เลียน แบบ ความ อาวุโส, ความ สังเกต เข้าใจ ฝ่าย วิญญาณ, และ ความ ถ่อม ใจ ของ บารุ.—ฆะลาเตีย 6:1, ล. ม.
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
หากได้รับอีเมลน่าสงสัยที่ขอข้อมูลส่วนตัวหรือข้อมูลเกี่ยวกับการเงินของคุณ โปรดอย่าตอบกลับหรือลิกลิงก์ใดๆ ในข้อความนั้น
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
* จงให้อาภรณ์ทั้งหมดของเจ้าเรียบง่าย, พ. ๔๒:๔๐.
* Hãy mặc y phục giản dị, GLGƯ 42:40.
เห็นมั้ยละ ลุ
Cậu thấy chuyện đó chứ Eric.
บิลล์ ลินตัน อดีต ประธานาธิบดี สหรัฐ กล่าว ถ้อย คํา นี้ ใน ระหว่าง การ สัมมนา ที่ เมือง ออตตาวา แคนาดา ใน เดือน มีนาคม 2006.
Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006.
และมันเริ่มต้นกับนักเรียนของผม ชื่อ นิ
Câu chuyện bắt đầu với một sinh viên của tôi, Nick.
* ช่วยนําเอางานของเราออกมา, และเจ้าจะได้รับพร, พ. ๖:๙.
* Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9.
อะลีเอเซ็ร รู้ ได้ อย่าง ไร ว่า ริบะคาห์ คือ ผู้ หญิง ที่ พระเจ้า เลือก ให้ ยิศฮา?
Làm thế nào Ê-li-ê-se biết Rê-bê-ca là người mà Y-sác nên cưới?
เฮ้ แรนด้า คุณต้องไม่เชื่อแน่ๆ
Này, Randa, ông sẽ không tin nổi đâu.
ปุ่มนี้จะอนุญาตให้คุณเก็บตําแหน่งที่ระบุไว้ในที่คั่นหน้า ลิกที่ปุ่มนี้เพื่อเปิดเมนูเพื่อ เพิ่มเข้าไป, แก้ไขหรือเลือกที่คั่นหน้าที่คุณต้องการ ที่คั่นหน้านี้จะกําหนดใช้กับกล่องแฟ้ม แต่จะทํางานคล้ายที่คั่นหน้าอื่นๆ ของ KDE. Home Directory
Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE
* ไปเยี่ยมคนจนและคนขัดสน, พ. ๔๔:๖.
* Hãy thăm viếng những kẻ nghèo khó và túng thiếu, GLGƯ 44:6.
ลองจินตนาการดูซิครับว่า -- ก็นั่งทํางานไป เลื่อนหน้าจอไปดูจนทั่วเฟสบุ การดูวิดีโอในยูทูบ ทําให้เราได้ผลิตผลน้อยลง
Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn.
เธออายุ80 เกือบจะในวันที่มีการสัมภาษณ์ เธอนั่งอยู่ที่นั่น และตอบถถามต่างๆ
Bà ấy đã 80 tuổi, vào hôm phỏng vấn, và bà ta ở đây và tôi ở đây, tôi tiến hành đưa ra các câu hỏi.
ริส: มีข่าวออกมาจากหนังสือพิมพ์วอร์ชิงตันโพส และมันก็มาจากข้อมูลของคุณอีกแล้ว
CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh.
นัก เทศน์ ของ ริสตจักร รีฟอร์ม (คาลวินิสต์) ขอ ให้ ผม เป็น ตัว แทน เขา และ สอน เพื่อน นัก เรียน ใน ช่วง ที่ เขา ไม่ อยู่.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
* เพื่อจะให้บรรลุถึงชั้นสูงสุดของอาณาจักรซีเลสเชียล, มนุษย์ต้องเข้าสู่พันธสัญญาใหม่และเป็นนิจของการแต่งงาน, พ. ๑๓๑:๑–๔.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
ฮะโน ต่าง จาก ลูก หลาน คน อื่น ๆ จํานวน มาก มาย ของ อาดาม ตรง ไหน?
Có điều gì khác biệt giữa Hê-nóc và phần lớn con cháu A-đam?
๖๒ และเราจะส่งความชอบธรรมกลงมาจากสวรรค์; และเราจะส่งความจริงขออกมาจากแผ่นดินโลก, เพื่อแสดงประจักษ์พยานงถึงพระองค์เดียวที่ถือกําเนิดของเรา; การฟื้นคืนพระชนม์จของพระองค์จากบรรดาคนตาย; แท้จริงแล้ว, และการฟื้นคืนชีวิตของมนุษย์ทั้งปวงด้วย; และเราจะทําให้ความชอบธรรมและความจริงถั่งท้นแผ่นดินโลกดังด้วยน้ําท่วม, เพื่อรวบรวมฉผู้ที่เราเลือกไว้ออกมาจากสี่เสี้ยวของแผ่นดินโลก, มายังสถานที่แห่งหนึ่งซึ่งเราจะเตรียมไว้, นครศักดิ์สิทธิ์, เพื่อผู้คนของเราจะคาดเอวพวกเขาไว้, และเฝ้ารอเวลาแห่งการมาของเรา; เพราะพลับพลาของเราจะอยู่ที่นั่น, และจะเรียกนครนั้นว่าไซอัน, เยรูซาเล็มใหม่ช.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
ฉันแค่ลอง / Nที่จะปกป้องบริ
Tôi chỉ đang cố bảo vệ Brick.
เหล่า ผู้ จงรักภักดี ต่อ ริสตจักร แห่ง สกอตแลนด์ ถือ ว่า “เป็น การ หมิ่น ประมาท พระเจ้า” ที่ ชาย ไร้ การ ศึกษา “ซึ่ง ถูก เลี้ยง ดู มา อย่าง ต่ําต้อย” มา แสร้ง ทํา เป็น เข้าใจ คัมภีร์ ไบเบิล และ ประกาศ ข่าวสาร ใน คัมภีร์ ไบเบิล.
Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh.
(โยฮัน 4:23, 24) ถึง กระนั้น ริสตจักร ต่าง ๆ ใน ทุก วัน นี้ ไม่ ได้ เป็น อัน หนึ่ง อัน เดียว กัน แต่ แตก แยก กัน.
(Giăng 4:23, 24, Tòa Tổng Giám Mục) Tuy nhiên, các Giáo Hội ngày nay không có sự hợp nhất nhưng chia rẽ.
* วิสุทธิชนจะได้รับมรดกของพวกเขาและทําให้เท่าเทียมกับพระองค์, พ. ๘๘:๑๐๗.
* Các thánh hữu sẽ nhận được phần thừa hưởng của mình và sẽ được trở thành bình đẳng với Ngài, GLGƯ 88:107.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แรคคูน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.