แผนภูมิวงกลม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ แผนภูมิวงกลม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แผนภูมิวงกลม trong Tiếng Thái.
Từ แผนภูมิวงกลม trong Tiếng Thái có nghĩa là Sơ đồ Bánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ แผนภูมิวงกลม
Sơ đồ Bánh
|
Xem thêm ví dụ
คํา อธิบาย นี้ เป็น การ ปรับ เปลี่ยน ข้อมูล ที่ อยู่ ใน หนังสือ คํา พยากรณ์ ของ ดานิเอล หน้า 57 ข้อ 24 และ ข้อมูล ที่ อธิบาย ภาพ ใน แผนภูมิ หน้า 56 และ 139. Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139. |
(ดู แผนภูมิ แสดง ลําดับ เวลา ข้าง ล่าง.) (Xin xem biểu đồ thời gian bên dưới). |
สําหรับ ราย ละเอียด ของ คํา พยากรณ์ นี้ โปรด ดู แผนภูมิ หน้า 14, 15 ของ วารสาร หอสังเกตการณ์ ฉบับ 15 กุมภาพันธ์ 1994. Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15. |
แผนภูมิเส้น Đường thẳng |
ขณะ ที่ ผู้ มา เยี่ยม ชม เดิน ไป ตาม แผนภูมิ นั้น แต่ ละ ก้าว ที่ เขา เดิน เท่า กับ เวลา ประมาณ 75 ล้าน ปี ใน อายุ ของ เอกภพ. Khi khách tham quan đi dọc theo đường biểu diễn ấy, mỗi bước của họ tượng trưng cho khoảng 75 triệu năm trong số năm tuổi của vũ trụ. |
ดี -- แต่ไฟเป็นเพียงการปิดบิตไปตามแผนภูมิที่ Tuy nhiên, các đèn chỉ là một bit off, theo bảng xếp hạng. |
[แผนภูมิ] [Biểu đồ] |
และสิ่งที่เกิดขึ้นนั้นก็คือ วงกลมได้ปิดลง มันกลายเป็นวงกลมที่สมบูรณ์ และนั้นการสําแดงที่ผมได้พูดถึง ก็เกิดขึ้น Và điều xảy ra đó là vòng tròn đã được khép, nó đã trở thành một vòng tròn -- và sự giác ngộ tôi nói tới đã tự hiện hữu. |
เพื่อ ช่วย ผู้ คน ให้ เข้าใจ อายุ ของ เอกภพ ดัง ที่ พวก นัก วิทยาศาสตร์ คาด คะเน ไว้ หอ ดู ดาว แห่ง หนึ่ง ติด แผนภูมิ แสดง ลําดับ เวลา ยาว 110 เมตร ไว้ ที่ ผนัง ทาง เดิน. Để giúp người ta thấu hiểu tuổi của vũ trụ theo ước tính của các nhà khoa học, một đài thiên văn kẻ một đường thẳng dài 110 mét để biểu diễn thời gian. |
[แผนภูมิ หน้า 9] [Biểu đồ/ Bảng thống kê nơi trang 9] |
แต่ในเวลา 5 ปี คอมพ์จะออกนอกแผนภูมินี้ไป Nhưng trong 5 năm nữa, máy tính sẽ không còn như vậy. |
ทบทวน จุด เด่น ต่าง ๆ จาก หนังสือ ใหม่ นี้ เช่น ชื่อ บท ที่ น่า สนใจ, ภาพ ประกอบ ที่ มี ชีวิต ชีวา, กรอบ กับ คํา ถาม เพื่อ ไตร่ตรอง ใน ตอน ท้าย การ พิจารณา แต่ ละ ครั้ง, แผนที่ และ แผนภูมิ ซึ่ง ทํา ให้ ราย ละเอียด ชัดเจน. Ôn lại vài đặc điểm của sách mới: tựa chương gợi chú ý, hình vẽ sống động, khung đặt những câu hỏi sâu sắc ở cuối mỗi phần thảo luận, bản đồ và biểu đồ làm sáng tỏ nhiều chi tiết. |
รัสเซลล์ จัด พิมพ์ หนังสือ ซึ่ง ต่อ มา รู้ จัก กัน ใน ชื่อ แผนการ ของ พระเจ้า เกี่ยว กับ ยุค ต่าง ๆ (ภาษา อังกฤษ) หนังสือ นี้ มี แผนภูมิ ที่ เชื่อม โยง ยุค ต่าง ๆ ของ มนุษยชาติ เข้า กับ มหา พีระมิด แห่ง อียิปต์. Russell xuất bản sách được gọi là The Divine Plan of the Ages (Kế hoạch các thời đại của Đức Chúa Trời), quyển sách này có một biểu đồ liên kết mọi thời đại của loài người với Kim Tự Tháp Vĩ Đại ở Ai Cập. |
และ งาน ของ ผู้ แปล อย่าง จัด สัน ได้ ทํา ให้ คัมภีร์ ไบเบิล หา ได้ ง่าย ขึ้น มาก ที เดียว.—ดู แผนภูมิ หน้า 12. Và công lao của những dịch giả như ông Judson khiến Kinh-thánh được truyền bá sâu rộng—Xem biểu đồ nơi trang 12. |
หากอยู่ในวิสัยที่ทําได้ การนั่งเป็นวงกลมจะช่วยสร้างบรรยากาศของการแบ่งปันและการสนทนาแบบเปิดกว้าง Nếu được, việc ngồi thành vòng tròn có thể giúp nuôi dưỡng một tinh thần chia sẻ và mở rộng cuộc thảo luận. |
[แผนภูมิ หน้า 6] [Biểu đồ/ Bảng thống kê nơi trang 6] |
คํา ถาม: ทําไม การ ออก ข่าว แต่ ละ ครั้ง เรื่อง “ตัว เชื่อม ที่ ขาด หาย ไป” ชิ้น ใหม่ จึง ได้ รับ ความ สนใจ จาก สื่อ อย่าง กว้างขวาง แต่ การ เอา ฟอสซิล เหล่า นั้น ออก จาก “แผนภูมิ สาย บรรพบุรุษ” จึง ไม่ ค่อย มี ใคร เอ่ย ถึง? Câu hỏi: Tại sao mỗi lần công bố một “mắt xích còn thiếu” mới phát hiện thì được các phương tiện truyền thông quan tâm, còn khi loại nó ra khỏi “cây chủng loại phát sinh loài người” thì không ai ngó ngàng đến? |
รูปวงกลมแบบเติมสี วาดรูปวงกลมแบบเติมสี Tròn đặc Vẽ hình tròn đặc |
วงกลมด้านใดก็ ได้ต่อไปนี้ในชีวิตท่านซึ่งท่านประสงค์จะได้การสนับสนุนหรือพลังมากขึ้น: การบ้านจากโรงเรียน การต่อต้านการล่อลวง ความสัมพันธ์กับเพื่อน การเป็นผู้นํา การทํางาน ความสัมพันธ์กับสมาชิกครอบครัว การพัฒนาทักษะ พรสวรรค์ และความสามารถ Khoanh tròn bất cứ lĩnh vực nào sau đây trong cuộc sống của các em mà các em muốn được hỗ trợ và có sức mạnh nhiều hơn: việc học hành, việc chống lại cám dỗ, mối quan hệ với bạn bè, khả năng lãnh đạo, sự làm việc, mối quan hệ với những người trong gia đình, phát huy kỹ năng, tài năng, và khả năng. |
(3) โดย ใช้ แผนภูมิ หัวข้อ “เหตุ การณ์ สําคัญ เกี่ยว กับ ชีวิต ของ พระ เยซู บน แผ่นดิน โลก” ใต้ หัวข้อ “พระ เยซู คริสต์” ใน หนังสือ การ หยั่ง เห็น เข้าใจ พระ คัมภีร์ (ภาษา อังกฤษ) (ใน หนังสือ “พระ คัมภีร์ ทุก ตอน ได้ รับ การ ดล บันดาล จาก พระเจ้า และ เป็น ประโยชน์” ด้วย) เป็น แนว ทาง อ่าน เรื่อง ราว ที่ เกี่ยว พัน กับ เหตุ การณ์ เดียว กัน จาก แต่ ละ ส่วน ใน หนังสือ กิตติคุณ ทั้ง สี่ ตาม ลําดับ. 3) Hãy dùng bản “Main Events of Jesus’ Earthly Life” dưới đề mục “Jesus Christ” trong bộ Insight on the Scriptures (cũng trong sách “All Scripture Is Inspired of God and Beneficial”), và lần lượt đọc các lời tường thuật tương đương trong các sách Phúc âm. |
ใน แผนภูมิ “คํา พยากรณ์ เกี่ยว กับ พระ มาซีฮา” มี ข้อ พระ คัมภีร์ ต่าง ๆ ที่ ลง ไว้ ภาย ใต้ หัวข้อ “คํา พยากรณ์” ซึ่ง ให้ ราย ละเอียด เกี่ยว กับ พระ มาซีฮา. Nơi trang 200 có bảng liệt kê những câu Kinh Thánh dưới tựa đề “Lời tiên tri” cho biết những chi tiết liên quan đến Đấng Mê-si. |
แผนภูมิต่อไปนี้ให้รายละเอียดเพิ่มเติมเกี่ยวกับสิ่งที่นีไฟเรียนรู้จากนิมิตของต้นไม้แห่งชีวิต Biểu đồ sau đây đưa ra thêm chi tiết về điều Nê Phi đã học biết được từ khải tượng về cây sự sống: |
แผนภูมินรกนี้ถูกดัดแปลง Vòng của địa ngục đã được sắp xếp lại. |
บางครั้งการล่าสัตว์แพ็คด้วยตัวเองจะผ่านประตูของฉันและรอบวงกลมของฉัน บ้านร้องหงิงๆและหมาไม่เกี่ยวกับฉันเช่นถ้าโรคโดยชนิดของ บ้าดังนั้นไม่มีอะไรที่จะโอนให้พวกเขาจากการแสวงหา Đôi khi một cuộc săn bắn gói tự sẽ vượt qua cánh cửa của tôi, và vòng tròn của tôi nhà, và yelp và chó săn mà không liên quan đến tôi, như thể bị ảnh hưởng bởi một loài điên rồ, rằng không có gì có thể chuyển hướng từ việc theo đuổi. |
เจ้าสัตว์ชนิดนี้ ว่ายวนเป็นวงกลม เป็นเวลา 31 วันเต็มๆ ระหว่างที่เราปฏิบัติหน้าที่ Con vật đặc biệt này bơi vòng quanh trong suốt 31 ngày nhiệm vụ của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แผนภูมิวงกลม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.