แผงผังองค์กร trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ แผงผังองค์กร trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แผงผังองค์กร trong Tiếng Thái.
Từ แผงผังองค์กร trong Tiếng Thái có nghĩa là sơ đồ tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ แผงผังองค์กร
sơ đồ tổ chức
|
Xem thêm ví dụ
5:9) แต่ ทําไม เรา ถึง แตกต่าง อย่าง มาก จาก องค์กร อื่น ๆ? Nhưng điều gì khiến chúng ta khác biệt với các tổ chức khác? |
เสี่ยดีซีคนนี้กุม แทบทุกองค์กรของรัฐไว้ Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ. |
ตลอดช่วงชีวิตการทํางานของเขา ชีวิตนักวิชาการของเขา เขาสามารถให้ได้มากพอที่จะรักษาคนตาบอดได้ 80, 000 คน ในประเทศกําลังพัฒนา และยังมีเงินเหลือพอสําหรับ มาตรฐานชีวิตที่เพียงพออย่างสมฐานะ ดังนั้น โทบี้ได้ตั้งองค์กรหนึ่งขึ้น ชื่อว่า " ให้เท่าที่เราทําได้ ( Giving What We Can ) " เพื่อที่จะกระจายข้อมูลนี้ Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
คน ขาย หมาก ตั้ง แผง ใน ตลาด และ ตาม ถนน และ บาง ครั้ง พา ลูก ๆ ไป ด้วย. Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. |
หากไม่มีสิทธิ์ในเรื่องความเชื่อ เราก็จะไม่มีสิทธิ์ในการเข้าร่วมองค์กรต่างๆ Không có quyền tự do tín ngưỡng, không thể có quyền gia nhập các tổ chức. |
องค์กรของฉัน ไรซิง สตาร์เกิล สอนดาราศาสตร์ ให้กับเด็กหญิงผิวสีระดับมัธยม โดยใช้การแสดง บทประพันธ์ และทัศนศิลป์ Tổ chức tôi tham gia, Rising Stargirls, giảng dạy thiên văn học cho nữ sinh trung học da màu, thông qua phim, các bài viết và nghệ thuật thị giác. |
หมายเหตุ: หากคุณใช้บัญชี Gmail ผ่านที่ทํางาน สถานศึกษา หรือองค์กรอื่นๆ ให้เรียนรู้เกี่ยวกับขีดจํากัดการส่งอีเมลผ่านอีเมลที่ทํางานหรือโรงเรียน Lưu ý: Nếu bạn sử dụng tài khoản Gmail thông qua cơ quan, trường học hoặc tổ chức khác của mình, hãy tìm hiểu về giới hạn gửi của G Suite. |
ตอนนั้นเองที่เรารู้ว่า มีองค์กรอีกหลายแห่ง ที่ทํางานกับเกษตรกร บริษัทเมล็ดพันธุ์ สถาบันการเงินขนาดย่อม บริษัทโทรศัพท์เคลื่อนที่ หน่วยงานรัฐบาล Sau đó chúng tôi nhận ra rằng đã có rất nhiều tổ chức làm việc với nông dân: như công ty giống, các tổ chức tài chính vi mô, công ty điện thoại di động, các cơ quan chính phủ. |
และองค์กรนี้ ที่จะสร้างความชัดเจน โปร่งใส และความเข้าใจกัน ให้เป็นวาระแห่งชาติ Đó là bổn phận của chúng ta và tố chức này, tôi tin tưởng rằng để đưa tính rõ ràng, đơn giản và sự thấu hiểu trở thành ưu tiên quốc gia. |
“โดยทํางานเป็นสายสืบพิเศษของเอฟบีไอ เพื่อนข้าพเจ้าสอบสวนองค์กรอาชญากรรมกลุ่มหนึ่งซึ่งขนยาผิดกฎหมายเข้าสหรัฐ “Làm việc với tư cách là một đặc viên FBI (Cục Điều Tra Liên Bang), người bạn của tôi điều tra những nhóm tội phạm có tổ chức vận chuyển ma túy bất hợp pháp vào Hoa Kỳ. |
ที่จริง มันใหญ่กว่าองค์กร ลูกเสือแห่งสหรัฐอเมริกาอีก Thực tế nó lớn hơn Boy Scouts ở Mỹ. |
ผมไม่คิดว่าคุณเข้าใจธรรมชาติ ที่แท้จริงขององค์กรนี้ Tôi không nghĩ anh hiểu được bản chất của tổ chức này. |
และฉันเห็นว่ามันเป็นจุดประสงค์ ขององค์กรคุณอยู่แล้ว Và tôi hiểu rằng đó chính là tôn chỉ làm việc của các ông. |
แสดงสถานะผังแป้นพิมพ์ Hiện chỉ thị cho bố trí đơn |
เกาะ ต่าง ๆ ซึ่ง มี รูป ร่าง ขรุขระ มี บ้าน หลัง เล็ก ๆ สี ขาว สะท้อน กับ แสง แดด ตั้ง อยู่ ประปราย เป็น แรง บันดาล ใจ ให้ กวี คน หนึ่ง เปรียบ เกาะ เหล่า นั้น เสมือน “ฝูง ม้า หิน ที่ มี แผง คอ สะบัด พลิ้ว.” Hình thù gồ ghề của các đảo với một số ít những căn nhà trắng nhỏ rải rác phản chiếu trong ánh nắng, đã gợi cảm hứng cho một nhà thơ ví chúng với “những con ngựa đá với bờm tung bay”. |
แต่ความจริงแล้ว ในไม่กี่ปีข้างหน้า องค์กรต่างๆ จะรู้ข้อมูลมากมายเกี่ยวกับเรา เขาจะสามารถที่จะคาดเดาความต้องการของพวกเราได้ ก่อนที่เราจะมีความต้องการพวกนั้นขึ้นมา และบางที ขายผลิตภัณฑ์ในนามของพวกเรา ก่อนที่เราจะรู้ด้วยซ้ําว่าเราต้องการสิ่งเหล่านี้ Nhưng thực ra, trong vài năm tới, các tổ chức sẽ biết quá nhiều về chúng ta, đến mức có thể suy luận ham muốn của chúng ta trước cả khi chúng ta có mong muốn đó, và có lẽ mua sản phẩm hộ chúng ta trước cả khi chúng ta biết mình cần sản phẩm đó. |
องค์กรหลายพันล้านดอลล่าร์ Tập đoàn trị giá hàng tỉ đô. |
ไอยูซีเอ็น ซึ่ง เป็น องค์กร ที่ เฝ้า ติด ตาม สถานภาพ ของ สัตว์ หลาย พัน ชนิด ได้ จัด พิมพ์ ราย ชื่อ สัตว์ ที่ ใกล้ สูญ พันธุ์ ออก มา เมื่อ ไม่ นาน มา นี้ โดย มี วัตถุ ประสงค์ เพื่อ ให้ ผู้ คน ตระหนัก มาก ขึ้น เกี่ยว กับ สภาพ อัน น่า เศร้า ของ สัตว์ ป่า ที่ กําลัง ถูก คุกคาม ของ โลก. Hội Liên Hiệp IUCN, một tổ chức theo dõi tình trạng của hàng ngàn loài vật, gần đây đã đưa ra Danh Sách Đỏ nhằm giúp người ta ý thức hơn về cảnh ngộ của chim muông, thú rừng trên hành tinh này. |
(1 โกรินโธ 10:25) ผู้ คน มาก มาย ที่ มา ชม กีฬา อิสท์เมียน จะ พัก อาศัย ใน เต็นท์ และ ระหว่าง ที่ งาน ยัง ไม่ เลิก รา พวก พ่อค้า จะ ขาย ของ บน แผง ลอย ที่ ยก ไป ตั้ง ที่ ไหน ก็ ได้ หรือ คอก ที่ มี หลังคา. Nhiều người ở trong lều khi đến xem các cuộc thi đua tranh giải Isthmus, và những người buôn bán thì ngồi trong lều hoặc quầy được che lại để bán hàng trong lúc có cuộc thi đua đó. |
แต่องค์กรที่ผ่านมา เธอเริ่มจากความเลวร้าย Nhưng cái công ty đầu tiên bà ấy lập lại thối nát. |
& เปิดการใช้ผังแป้นพิมพ์ & Bật bố trí bàn phím |
BMA ได้สนับสนุนองค์กรการกุศล และอาสาสมัคร ที่ช่วยเปลี่ยนแปลงเลบานอน เราระดมทุนเพื่อสนับสนุนพวกเขา BMA đã hỗ trợ từ thiện và tình nguyện viên những người đã giúp tạo dựng lại Lebanon, gây quỹ vì chính nghĩa của họ và khuyến khích người khác để cung cấp cho họ. |
ตอนที่ผมเริ่มองค์กรนี้ ผมอายุ17 ปี Khi tôi bắt đầu tổ chức này, tôi mới 17 tuổi. |
ปัจจุบัน ด้วยการช่วยเหลือของ องค์กรและรัฐบาลต่าง ๆ จากนอร์เวย์ คิวบา จนถึง บราซิล ศูนย์อนามัยใหม่ ๆ จํานวนมากได้ถูกสร้างขึ้น มีคนงานประจํา และใน 35 แห่ง นําโดย แพทย์อีแลม Ngày nay, với hỗ trợ của các tổ chức và chính phủ từ Na Uy tới Cuba tới Brazil hàng chục trung tâm y tế đã được xây dựng, hoạt động, và 35 trường hợp, được dẫn dắt bởi các cựu sinh viên ELAM. |
มาร์ก บราเดอร์ คน หนึ่ง ใน ประเทศ แคนาดา ถูก ว่า จ้าง จาก บริษัท ผลิต ระบบ หุ่น ยนต์ ที่ ซับซ้อน ซึ่ง องค์กร ด้าน อวกาศ ได้ นํา ไป ใช้. Anh Marc ở Canada là nhân viên của một hãng chế tạo những robot phức tạp được dùng trong các cơ quan không gian. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แผงผังองค์กร trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.