แม่บุญธรรม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ แม่บุญธรรม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แม่บุญธรรม trong Tiếng Thái.

Từ แม่บุญธรรม trong Tiếng Thái có nghĩa là mẹ ghẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ แม่บุญธรรม

mẹ ghẻ

Xem thêm ví dụ

พ่อ แม่ คง พอ ใจ แน่ ๆ ที่ คุณ สนใจ มาก พอ ที่ จะ ถาม เรื่อง ราว ชีวิต ของ ท่าน.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
13 หลัง จาก ฟัง คํา บรรยาย ที่ การ ประชุม หมวด พี่ น้อง ชาย คน หนึ่ง กับ น้อง สาว ของ เขา ตระหนัก ว่า จะ ต้อง ปรับ เปลี่ยน วิธี ปฏิบัติ กับ แม่ ซึ่ง มี บ้าน อยู่ ต่าง หาก และ ถูก ตัด สัมพันธ์ หก ปี มา แล้ว.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
แม่ ที่ อพยพ เข้า เมือง กับ ลูก สาม คน ของ เธอ ใน ช่วง ภาวะ เศรษฐกิจ ตก ต่ํา ครั้ง ใหญ่ ใน ทศวรรษ 1930
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
แม่งโคตรเท่เลยว่ะ
Điều đó làm nhiều người khiếp sợ.
อย่าง ประจวบ เหมาะ ใน ตอน เย็น วัน ก่อน ผม ถูก กล่าวหา ว่า เป็น ต้น เหตุ ทํา ให้ นัก โทษ คน อื่น ตก อยู่ ใน สภาพ ลําบาก เพราะ ผม จะ ไม่ เข้า ร่วม ใน การ ที่ พวก เขา อธิษฐาน ถึง พระ แม่ มารี.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện Ma-ri Đồng trinh.
แม่ขอคุณคงจะเหงามากสินะ
Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm.
แม่ควรจะสแกนพวกมันเก็บไว้
Mẹ nên scan chúng lại.
เหตุ ผล ที่ พ่อ แม่ ไม่ ยอม ให้ ไป
Lý do cha mẹ không cho phép
19 แม่ ผัว พูด กับ เธอ ว่า “วัน นี้ ไป เก็บ ข้าว ตก ที่ ไหน หรือ?
19 Mẹ chồng cô hỏi: “Hôm nay con mót lúa ở đâu?
พ่อ แม่ จะ คอย ชี้ แนะ ฉัน ต่อ ไป ตราบ เท่า ที่ ฉัน จะ มี ชีวิต อยู่.”
Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”.
คือว่าแม่อาจจะใช้คําตรงไปหน่อยนึง ถ้าลูกอึดอัด
Con không cần phải gọi bằng từ đó nếu nó làm con thấy không thoải mái.
ฉันเป็นแม่เธอ
Mẹ là mẹ con.
ข้าน่าจะรู้อยู่แล้ว ไว้ใจลูกไม่มีแม่ของคนทรยศได้ยังไง!
Đáng lẽ ta không nên tin con hoang của một tên phản bội!
ช่วง นั้น เป็น เวลา ที่ แม่ ประสบ ความ ยุ่งยาก ลําบาก มาก ไม่ ใช่ เพียง แต่ ขาด พ่อ เท่า นั้น แต่ เพราะ แม่ รู้ ว่า ใน ไม่ ช้า ผม และ น้อง ชาย ต้อง เผชิญ การ ทดสอบ ความ เป็น กลาง.
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
แม่จะไม่มีวันทําอีก
Mẽ sẹ không bao giờ làm thế nữa.
นั่น อาจ เป็น จริง มาก ขึ้น สอง เท่า ใน ครอบครัว ที่ มี พ่อ เลี้ยง หรือ แม่ เลี้ยง.
Điều đó có thể càng đúng hơn gấp bội trong các gia đình có con riêng.
พ่อ แม่ ของ เขา เคย อยู่ ใน สวน นั้น แต่ ตอน นี้ ไม่ มี ใคร ใน ครอบครัว เขา จะ เข้า ไป ที่ นั่น ได้.
Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa.
ให้ บอก พ่อ แม่ หรือ ผู้ ใหญ่ คน อื่น ที่ คุณ ไว้ ใจ.
Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy.
โดย แสดง ความ รัก ต่อ แม่ อีก ทั้ง ความ หยั่ง รู้ คุณค่า ของ งาน มิชชันนารี น้อง ชาย พูด ว่า “ตอน นี้ ผม มี ครอบครัว และ ลูก ๆ.
Biểu lộ tình yêu thương đối với mẹ cũng như cảm nhận giá trị của công việc giáo sĩ, người em nói: “Hiện nay em có gia đình và con cái.
แผ่นแรก คือใบข้อมูล และคําแนะนําขั้นพื้นฐานในการเลี้ยงดูบุตร ที่จะช่วยให้สิ่งที่ผู้เป็นพ่อแม่อาจต้องเจอ และสิ่งที่ลูก ๆ ของพวกเขาอาจต้องเจอ กลับสู่สภาวะปกติ
Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ.
อย่างไรก็ตาม ถ้าพวกคุณคิดว่ามันเป็นการยากที่ครอบครัวแบบเก่า จะเปลี่ยนบทบาทใหม่ ลองจินตนาการดู สําหรับครอบครัวสมัยใหม่ ครอบครัวที่มี คุณพ่อสองคน ครอบครัวที่มีคุณแม่สองคน ครอบครัวที่มีพ่อ หรือแม่เพียงคนเดียว
nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân.
(ข) พ่อ แม่ ของ ครอบครัว นี้ ได้ รักษา ความ สัมพันธ์ ที่ ดี กับ พระ ยะโฮวา ต่อ ไป ได้ อย่าง ไร?
(b) Làm thế nào bậc cha mẹ ấy giữ cho mình mạnh mẽ về thiêng liêng?
ความ รู้สึก ของ การ เป็น พ่อ และ แม่ ไม่ เคย หมด ไป จาก ใจ ท่าน.
Cha mẹ luôn luôn lo lắng cho bạn.
พวกมันพาแม่ไป แบบนี้เหมือนกัน เมื่อตอนพวกเรายังเด็ก.
Chúng bắt mẹ đi như thế khi ta còn bé.
แม่งไรวะ?
Cái mẹ gì thế?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แม่บุญธรรม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.