แม่ไก่ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ แม่ไก่ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แม่ไก่ trong Tiếng Thái.
Từ แม่ไก่ trong Tiếng Thái có nghĩa là gà mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ แม่ไก่
gà mái
เจ้า ใจดีมากที่อุตส่าห์มาเยี่ยมข้า กับฝูงแม่ไก่งี่เง่าพวกนี้ Cô thật tốt khi tới thăm ta và đám gà mái xuẩn ngốc này của ta. |
Xem thêm ví dụ
ทว่า ผู้ เป็น แม่ รู้ ดี กว่า. Nhưng mẹ em biết rõ phải làm gì. |
แม่ครับ ผมเอง Mẹ, là con đây. |
พ่อ แม่ คง พอ ใจ แน่ ๆ ที่ คุณ สนใจ มาก พอ ที่ จะ ถาม เรื่อง ราว ชีวิต ของ ท่าน. Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
13 หลัง จาก ฟัง คํา บรรยาย ที่ การ ประชุม หมวด พี่ น้อง ชาย คน หนึ่ง กับ น้อง สาว ของ เขา ตระหนัก ว่า จะ ต้อง ปรับ เปลี่ยน วิธี ปฏิบัติ กับ แม่ ซึ่ง มี บ้าน อยู่ ต่าง หาก และ ถูก ตัด สัมพันธ์ หก ปี มา แล้ว. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
ตัว อย่าง เช่น เพียง แค่ ห้า ปี ก่อน จะ เกิด อุบัติเหตุ ที่ เล่า ไป ข้าง ต้น แม่ ของ จอห์น มี เพื่อน คน หนึ่ง ซึ่ง ลูก ของ เธอ เสีย ชีวิต จาก การ พยายาม ข้าม ถนน ทาง หลวง สาย เดียว กัน นั้น เอง! Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
แม่ ที่ อพยพ เข้า เมือง กับ ลูก สาม คน ของ เธอ ใน ช่วง ภาวะ เศรษฐกิจ ตก ต่ํา ครั้ง ใหญ่ ใน ทศวรรษ 1930 Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 |
แม่งโคตรเท่เลยว่ะ Điều đó làm nhiều người khiếp sợ. |
อย่าง ประจวบ เหมาะ ใน ตอน เย็น วัน ก่อน ผม ถูก กล่าวหา ว่า เป็น ต้น เหตุ ทํา ให้ นัก โทษ คน อื่น ตก อยู่ ใน สภาพ ลําบาก เพราะ ผม จะ ไม่ เข้า ร่วม ใน การ ที่ พวก เขา อธิษฐาน ถึง พระ แม่ มารี. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
ฉัีนเอาเสต๊กซี่โครงย่าง 6 ที่ และก็ไก่มะนาว 8 ที่ Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng. |
พวกเขาฆ่าหมาป่าจริงๆหรือฮะแม่ Ba chú heo thật sự đã giết con sói rồi hả mẹ? |
แม่ขอคุณคงจะเหงามากสินะ Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm. |
แม่ต้องการหนีออกนอกประเทศ. Mẹ muốn rời khỏi đất nước. |
พูด ง่าย ๆ ก็ คือ ผม ทํา ทุก อย่าง ที่ พ่อ แม่ เคย สอน ว่า คริสเตียน ไม่ ควร ทํา. Nói chung, tôi đã làm những gì tôi từng được dạy là một môn đồ Chúa Giê-su không được làm. |
เวลา นี้ คุณ แม่ หลาย คน กล่าว ว่า การ จัด การ กับ ความ เครียด ใน ที่ ทํา งาน พร้อม ๆ กับ หน้า ที่ รับผิดชอบ ใน บ้าน ทํา ให้ พวก เธอ มี งาน มาก เกิน ไป, เครียด จัด, และ ได้ ค่า แรง ต่ํา. Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu. |
เวลา ผม ทํา งาน บ้าน แม่ จะ คอย ตรวจ ดู ว่า ตรง ไหน บ้าง ที่ ยัง ไม่ เรียบร้อย.”—เครก Mình chưa làm xong việc nhà thì mẹ đã kiểm tra để bắt lỗi”.—Công. |
แม่ควรจะสแกนพวกมันเก็บไว้ Mẹ nên scan chúng lại. |
เหตุ ผล ที่ พ่อ แม่ ไม่ ยอม ให้ ไป Lý do cha mẹ không cho phép |
19 แม่ ผัว พูด กับ เธอ ว่า “วัน นี้ ไป เก็บ ข้าว ตก ที่ ไหน หรือ? 19 Mẹ chồng cô hỏi: “Hôm nay con mót lúa ở đâu? |
เมื่อ แมรี กับ เซราฟีน สามี ของ เธอ พบ กับ พ่อ แม่ ของ มารีอา ใน ที่ สุด เขา ทั้ง สอง มี หนังสือ ท่าน จะ มี ชีวิต อยู่ ได้ ตลอด ไป ใน อุทยาน บน แผ่นดิน โลก* และ คัมภีร์ ไบเบิล อยู่ แล้ว และ เขา กระตือรือร้น ที่ จะ เริ่ม การ ศึกษา. Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi. |
พ่อ แม่ จะ คอย ชี้ แนะ ฉัน ต่อ ไป ตราบ เท่า ที่ ฉัน จะ มี ชีวิต อยู่.” Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”. |
คือว่าแม่อาจจะใช้คําตรงไปหน่อยนึง ถ้าลูกอึดอัด Con không cần phải gọi bằng từ đó nếu nó làm con thấy không thoải mái. |
ฉัน เก็บ เรื่อง ส่วน ตัว ทุก อย่าง ไว้ เป็น ความ ลับ ไหม จน พ่อ แม่ ต้อง คอย แอบ ดู ว่า ฉัน ทํา อะไร?’ Mình có khép mình đến mức cha mẹ chỉ còn cách lén lút điều tra không?”. |
ไก่ถูกเลี้ยงด้วยข้าวโพด และหลังจากนั้นเนื้อของมันก็ถูกบด และผสมกับผลิตภัณฑ์ข้าวโพดอื่นๆเพื่อที่จะเพิ่มขนาดและทําให้มันแน่น และหลังจากนั้นก็ถูกทอดในน้ํามันข้าวโพด Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô. |
ฉันเป็นแม่เธอ Mẹ là mẹ con. |
ข้าน่าจะรู้อยู่แล้ว ไว้ใจลูกไม่มีแม่ของคนทรยศได้ยังไง! Đáng lẽ ta không nên tin con hoang của một tên phản bội! |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แม่ไก่ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.